Lâm Đàm

Lâm Đàm
Tên tiếng Trung
Giản thể临潭县
Phồn thể臨潭縣
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng ལིན་ཐན་རྫོང་། or བ་ཙེ་རྫོང་། or བཱ་ཙེ་རྫོང་།

Lâm Đàm (chữ Hán phồn thể: 臨潭縣, chữ Hán giản thể: 临潭县, âm Hán Việt: Lâm Đàm huyện, chữ Tạng: བ་ཙེ་རྫོང་།) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Tạng Cam Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1557 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 150.000 người. Mã số bưu chính của Lâm Đàm là 747500. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 1 trấn: Thành Quan và 18 hương: Mộc Bố, Cổ Chiến, Trác Lạc, Trường Xuyên, Dương Vĩnh, Lưu Thuận, Tân Thành, Thiên Đô, Điếm Tử, Tân Bảo, Tổng Trại, Tam Xã, Long Nguyên, Trần Kỳ, Thạch Môn, Dương Sa, Dã Lực Quan và Bát Giác.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Lâm Đàm
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.7
(62.1)
19.7
(67.5)
23.9
(75.0)
29.4
(84.9)
28.6
(83.5)
27.2
(81.0)
30.6
(87.1)
29.7
(85.5)
27.7
(81.9)
22.2
(72.0)
18.2
(64.8)
15.5
(59.9)
30.6
(87.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 2.2
(36.0)
4.7
(40.5)
8.5
(47.3)
13.1
(55.6)
16.0
(60.8)
18.4
(65.1)
20.5
(68.9)
20.4
(68.7)
16.5
(61.7)
11.7
(53.1)
8.0
(46.4)
3.8
(38.8)
12.0
(53.6)
Trung bình ngày °C (°F) −7.4
(18.7)
−4.4
(24.1)
0.0
(32.0)
5.0
(41.0)
8.7
(47.7)
12.0
(53.6)
14.1
(57.4)
13.5
(56.3)
10.0
(50.0)
4.8
(40.6)
−0.9
(30.4)
−6.0
(21.2)
4.1
(39.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −14.4
(6.1)
−10.9
(12.4)
−5.9
(21.4)
−1.2
(29.8)
2.9
(37.2)
6.6
(43.9)
9.0
(48.2)
8.5
(47.3)
5.7
(42.3)
0.3
(32.5)
−6.8
(19.8)
−12.8
(9.0)
−1.6
(29.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −24.9
(−12.8)
−22.5
(−8.5)
−21.0
(−5.8)
−10.6
(12.9)
−8.3
(17.1)
−0.5
(31.1)
0.6
(33.1)
0.1
(32.2)
−4.5
(23.9)
−11.0
(12.2)
−17.3
(0.9)
−24.6
(−12.3)
−24.9
(−12.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 4.4
(0.17)
5.7
(0.22)
13.6
(0.54)
33.0
(1.30)
68.9
(2.71)
71.5
(2.81)
100.9
(3.97)
88.4
(3.48)
73.2
(2.88)
42.0
(1.65)
6.6
(0.26)
1.7
(0.07)
509.9
(20.06)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 5.0 6.3 10.0 11.4 16.4 17.4 16.4 14.9 15.6 13.3 4.6 2.7 134
Số ngày tuyết rơi trung bình 8.4 9.3 12.2 8.9 3.1 0.1 0 0 0.4 6.1 6.9 5.5 60.9
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 52 55 59 61 67 72 76 77 78 74 61 51 65
Số giờ nắng trung bình tháng 207.8 189.3 203.7 208.4 207.8 193.5 207.8 201.0 153.9 171.4 202.2 217.5 2.364,3
Phần trăm nắng có thể 66 61 54 53 48 45 48 49 42 50 66 72 55
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo

  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.