Kinh tế Iran |
---|
|
Tiền tệ | 1 Toman (superunit) = 10 Rial Iran (IRR) (); chú thích: Iran phá giá đồng tiền của nước này từ tháng 7 năm 2013 |
---|
Năm tài chính | 21 tháng 3 – 20 tháng 3 |
---|
Tổ chức kinh tế | ECO, OPEC, GECF, WTO và nhiều tổ chức khác |
---|
Số liệu thống kê |
---|
GDP | Danh nghĩa: $412.304 tỉ PPP: $1,244.328 tỉ (IMF, 2016)[1] |
---|
Tăng trưởng GDP | 0.5% (21 tháng 3 năm 2015 - 20 tháng 3, 2016)[2] |
---|
GDP đầu người | $4,769 (danh nghĩa, 96th) $19,050 (PPP, 70th) (IMF, 2017 est.)[1] |
---|
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp (9.1%), công nghiệp (40.7%), dịch vụ (50.3%) (2014 est.) |
---|
GDP theo thành phần | Tiêu hộ gia đình (45.4%) Tiêu thụ của chính phủ (14.1%) Tổng vốn đầu tư cố định (31.1%) Đầu tư vào hàng tồn kho (1.2%) Xuất khẩu hàng hóa/dịch vụ (20.8%) Nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ (−12.7%) (2013 est.) |
---|
Lạm phát (CPI) | 10.2% (tháng 5 năm 2016)[3] |
---|
Tỷ lệ nghèo | 18.7% sống dưới $11/ngày (2007)[4] 3.1% living below $2/day (2006)[5] |
---|
Hệ số Gini | 0.365 (FY 2013)[6] |
---|
Lực lượng lao động | 23.83 tỉ (FY 2013);[7] |
---|
Thất nghiệp | 10.4% (FY 2013)[7] |
---|
Các ngành chính | Dầu hỏa, hóa dầu, phân bón, caustic soda, sản xuất xe hơi, bộ phận, dược phẩm, dụng cụ gia đình, thiết bị điện tử, viễn thông, năng lượng, năng lượng điện, dệt may, xây dựng, xi măng và nhiều ngành công nghiệp khác |
---|
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 118th (2016)[8] |
---|
Thương mại quốc tế |
---|
Xuất khẩu | $95.71 tỉ (2014 est.) |
---|
Mặt hàng XK | Dầu hỏa (80%), hóa chất và sản phẩm hóa dầu, xe hơi, trái cây và các loại hạt, thảm |
---|
Đối tác XK | Trung Quốc 29% Ấn Độ 11.9% Thổ Nhĩ Kỳ 10.4% Nhật Bản 6.5% Hàn Quốc 4.8% (2014) |
---|
Nhập khẩu | $61.25 tỉ (2014 est.) |
---|
Mặt hàng NK | công nghiệp nguyên liệu và hàng hóa trung gian (46%), hàng hóa vốn (35%), thực phẩm và hàng tiêu dùng khác (19%), dịch vụ kỹ thuật |
---|
Đối tác NK | UAE 30.6% Trung Quốc 25.5% Algérie 8.3% Ấn Độ 4.6% Hàn Quốc 4.4% Thổ Nhĩ Kỳ 4.1% (2014) |
---|
FDI | Trong nước: $41.45 tỉ (31 tháng 12 năm 2013 est.) (56th; 2012) Ngoài nước: $3.645 tỉ (31 tháng 12 năm 2013 est.) (66th; 2012) |
---|
Tổng nợ nước ngoài | $10.17 tỉ (2014 est.) |
---|
Tài chính công |
---|
Nợ công | 11.4% of GDP (2014 est.); chú thích: bao gồm các khoản nợ được bảo đảm công khai |
---|
Thâm hụt ngân sách | -0.7% of GDP (2014 est.) |
---|
Thu | $60.46 tỉ (2014 est.) (trên cơ sở tỷ giá, không PPP) |
---|
Chi | $63.25 tỉ (2014 est.) (trên cơ sở tỷ giá hối đoái) |
---|
Viện trợ | $121 tỉ (2008 est.)[9] |
---|
Dự trữ ngoại hối | $125.9 tỉ (2015)[10] $111.6 billion (2014)[10] $68.06 billion (2013) $74.06 billion (2012) $110 billion (2011)[11] $80 billion (2010)[11] note: most of Iran's forex reserves are frozen abroad (2014) |
---|
Nguồn dữ liệu: CIA.govTất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích. |