Đối với bài viết này, họ là
Kim .
Kim Hae-sook (Hangul: 김해숙; Hanja: 金海淑; sinh ngày 30 tháng 12 năm 1955) là một nữ diễn viên Hàn Quốc.[ 1] Kim là diễn viên quốc dân được mệnh danh là 'bà mẹ quốc dân'.[ 2]
Sự nghiệp diễn xuất
Phim điện ảnh
Truyền hình
Năm
Tựa
Vai Diễn
Ghi Chú
1974
Chief Inspector
제3교실
1979
산이 되고 강이 되고
Last Witness
Son Ji-hye
1980
One Hundred Years' Guests
Jung-ah
Kanyangrok
Ah-ji
1981
Sae-ah
1982
Annals of Denial - Kim Kap-soon
Mi-ryeon
Kim So-hyo
Mother
Nari House
1983
Portrait of You
500 Years of Joseon: The King of Chudong Palace
Queen Jeongan
1984
Nongmu (Farm Dance)
500 Years of Joseon:
The Ume Tree in the Midst of the Snow
Jeong Gwi-in
MBC Bestseller Theater
"귀 좀 빌립시다"
Yoon-ae
one act-drama
1986
Oppa, My Oppa
Ggurugi
Morning Dew on Every Blade of Grass
1988
500 Years of Joseon:
Queen Inhyeon
Queen Myeongseong
MBC Bestseller Theater
"Widow"
one act-drama
Forget Tomorrow
Ji-sook
1990
각시방에 사랑 열렸네
Lee Sang-hoon
500 Years of Joseon:
Daewongun
Na-hab Yang
The Dancing Gayageum
1991
Another's Happiness
Soon-mi
Yushimcho
1992
Rainbow in Mapo
1993
To Live
Soo-jung
The Third Republic
Park Jae-hee
Love and Farewell
Our Paradise
Mẹ của Dong-gun
1994
Parting
Na Jeong-im
The Moon of Seoul
Mẹ của Sang-guk
1995
Sukhee
Oh In-shil
West Palace
Same Period
Mẹ của Yong-ja
Confession
Chae-young
LA Arirang
1996
Full Heart
Under Seoul's Sky
White Dandelion
1997
Brothers
Because I Really
Yang Dong-hee
Because I Love You
Hyeon-yi's mother
1998
Purity
For Love
Young-joon's mother
My Love by My Side
Kim Young-joo
The Age of the 3 Kim's
Kim Ok-suk
1999
Encounter
Thành thật với tình yêu
Mẹ của Jae-ho
You
Dong-seo
Queen
Mẹ của Jang-mi
You Don't Know My Mind
Hur Jun
Ham Ahn's woman
2000
Fireworks
Dì của Min-kyung
Trái tim mùa thu
Kim Soon-im
The More I Love
Maeng Soon-ja
Some Like It Hot
2001
Ladies of the Palace
Madam Park
Law of Marriage
Oh Mi-ja
Her House
Young-soon
This is Love
Jang Oh-bok
2002
Bản tình ca mùa đông
Lee Young-hee
Romance
Lee Young-sook
Golden Wagon
Kim Jin-bun
To Be with You
Kang Young-sook
Confession
2003
Like a Flowing River
Mẹ của Sang-hee
Country Princess
Kim Kil-nyeo
Hương mùa hè
Mẹ của Min-woo
Wedding Gift
Park Jin-sook
Pearl Necklace
Jung In-sook
2004
Cô dâu nhỏ xinh
Mẹ của Jung-sook
Little Women
Yoon-ja
Passion
Ms. Jung
Oh! Pil-seung Bong Soon-young
Park Ok-ja
Letters to Parents
Kim Ok-hwa
2005
My Rosy Life
Soon-yi's birth mother
The Bizarre Bunch
Kang Min-sook
2006
End of Love
Jang Yong-shil
Điệu valse mùa xuân
Jo Yang-soon
Infamous Chil Princesses
Kyung Myung-ja
Stranger than Paradise
Kim Bok-ja
My Love Dal-ja
Oh Dal-ja
2007
Bác sĩ Bong Dal Hee
Yang Eun-ja
Moon Hee
Jang Han-na
Đáng yêu hay không?
Oh Dong-ji
Khi những bà nội trợ hành động
Ahn Yang-soon
2008
Kẻ cắp trái tim
Lee Soon-seom
White Lie
Shin Jung-ok
2009
Huynh đệ tàn sát
Na Hye-joo
Tìm lại hạnh phúc
Wang Young-soon
2010
Cuộc sống tươi đẹp
Kim Min-jae
2011
Lời hứa ngàn ngày
Kang Soo-jung
Saving Mrs. Go Bong-shil
Go Bong-shil
2012
Can't Live Without You
Jang In-ja
Có con hay không?
Lee Ji-ae
2013
Đôi tai ngoại cảm
Eo Choon-shim
Gia tộc họ Wang
Lee Ang-geum
Quản gia bí ẩn
Giám đốc cơ quan vệ sinh Hong
2014
Wonderful Day in October
Kang Yoon-geum
Ông hoàng khách sạn
Baek Mi-nyeo
Hôn nhân, không hẹn hò
Shin Bong-hyang
Pinocchio
Park Rosa
Chỉ yêu mình em
Oh Mal-soo
2015
Nước mắt phụ nữ
Park Hwa-soon
2016
Đời là thế
Han Hye-kyung
2017
Sư Nhâm Đường, Nhật ký Ánh sáng
Kim Jung-hee
Lời thì thầm của tội ác
Kim Sook-hee
Con ruột con riêng
Na Young-shil
Không còn gì để mất
Yoo Myung-hee
2018
Đã đến lúc
Oh So-nyeo
[ 6]
Room No. 9
Jang Hwa-sa
[ 7]
2019
Babel
Sin Hyeon-sook
Con gái của mẹ
Park Seon-ja
2020–2021
Những bác sĩ tài hoa
Jung Ro-sa
Mùa 1–2
2020
Khởi nghiệp
Choi Won-deok
2021
Inspector Koo
Yong Guk-jang
[ 8] [ 9]
2022
Ngày mai
Jade Hwang
[ 10]
Dưới bóng trung điện
Đại phi nương nương
[ 11]
2023
Strong Woman Gang Nam-soon
Gil Joong-gan
[ 12]
Phim chiếu mạng
Sách
Năm
Tựa
Ghi Chú
2005
Mother of Hallyu Stars: Kim Hae-sook's Story
Memoir
Giải thưởng và đề cử
Năm
Giải Thưởng
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
2000
KBS Drama Awards
Best Supporting Actress
Autumn in My Heart
Đoạt giải
2004
25th Blue Dragon Film Awards
Best Supporting Actress
My Brother
Đề cử
Korean Film Awards
Best Actress
Đề cử
KBS Drama Awards
Best Supporting Actress
Oh Feel Young
Đoạt giải
2005
KBS Drama Awards [ 14]
Top Excellence Award, Actress
My Rosy Life
Đoạt giải
2006
KBS Drama Awards
Infamous Chil Princesses, Spring Waltz
Đề cử
2007
16th Japan Movie Critics Awards[ 15]
International Cooperation Award
—
Đoạt giải
SBS Drama Awards
Best Supporting Actress in a Serial Drama
First Wives' Club
Đề cử
2008
2nd Korea Drama Awards
Special Jury Prize
Đoạt giải
SBS Drama Awards
Top Excellence Award, Actress
Đề cử
Buil Film Awards
Best Supporting Actress
Open City
Đoạt giải
Best Actress
Viva! Love
Đề cử
7th Korean Film Awards
Đề cử
Grand Bell Awards [ 16]
Đề cử
Best Supporting Actress
Open City
Đoạt giải
Blue Dragon Film Awards
Best Supporting Actress
Đề cử
2009
6th Max Movie Awards
Best Supporting Actress
Đoạt giải
Baeksang Arts Awards
Best Actress (Film)
Viva! Love
Đề cử
17th Chunsa Film Art Awards
Best Supporting Actress
Thirst
Đoạt giải
5th University Film Festival of Korea
Đoạt giải
Grand Bell Awards
Đề cử
Blue Dragon Film Awards
Best Supporting Actress
Đoạt giải
SBS Drama Awards
Best Supporting Actress in a Drama Special
Cain and Abel
Đề cử
2010
3rd Korea Drama Awards
Best Supporting Actress
Life Is Beautiful
Đoạt giải
2011
SBS Drama Awards
Special Award, Actress in a Special Planning Drama
A Thousand Days' Promise
Đề cử
2012
MBC Drama Awards
Golden Acting Award, Actress
Can't Live Without You
Đề cử
Blue Dragon Film Awards
Best Supporting Actress
The Thieves
Đề cử
Buil Film Awards
Best Supporting Actress
Đề cử
Grand Bell Awards
Đoạt giải
2013
4th KOFRA Film Awards
Đoạt giải
SBS Drama Awards
Special Award, Actress in a Miniseries
I Can Hear Your Voice
Đề cử
KBS Drama Awards
Top Excellence Award, Actress
Wang's Family
Đề cử
2015
Grand Bell Awards
Best Supporting Actress
The Throne
Đoạt giải
2016
SBS Drama Awards
Top Excellence Award, Actress in a Serial Drama
Yes, That's How It Is
Đoạt giải
2017
Korean Film Shining Star Awards[ 17]
Star Award
New Trial
Đoạt giải
Grand Bell Awards
Best Supporting Actress
Đề cử
Blue Dragon Film Awards
Best Supporting Actress
Đề cử
KBS Drama Awards
Top Excellence Award, Actress
My Father is Strange
Đề cử
Excellence Award, Actress in a Serial Drama
Đề cử
2018
Grand Bell Awards [ 18]
Best Actress
Herstory
Đề cử
6th Marie Claire Asia Star Awards[ 19]
Actress of the Year
Đoạt giải
2019
12th Korea Drama Awards [ 20]
Grand Prize (Daesang)
Mother of Mine
Đề cử
27th Korean Culture and Entertainment Awards [ko ] [ 21]
Đoạt giải
KBS Drama Awards
Top Excellence Award, Actress
Đề cử
Excellence Award, Actress in a Serial Drama
Đề cử
Vinh danh
Chú thích
Tham khảo
^ Hong, Grace Danbi (ngày 30 tháng 4 năm 2013). “Won Bin Leaves a Sweet Letter for Actress Kim Hye Sook” . enewsWorld . CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013 .
^ “Kim Haesook | The Actor is Present” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022 .
^ Bae, Hyo-joo (ngày 22 tháng 7 năm 2022). “외계+인' 이하늬 깜짝 등장‥신스틸러도 안드로메다급” [‘Alien + Human’ Lee Ha-nui makes a surprise appearance… Even the new stealer is Andromeda-class] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2022 – qua Naver.
^ Nam Seon-woo (ngày 13 tháng 1 năm 2022). “2022년 한국영화 신작 프로젝트: '휴가' 육상효 감독” [A new Korean movie project in 2022: 'Vacation' directed by Yook Sung-hyo]. Cine21. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2022 .
^ Kim Seong-hoon (ngày 28 tháng 9 năm 2021). “류승룡, 하지원, 김시아가 출연한 영화 '비광' 크랭크업” [Ryoo Seung-ryong, Ha Ji-won, and Kim Si-a in the movie 'Bigwang' Crankup]. Cine21 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.
^ “[Oh!쎈 컷] '어바웃타임' 이상윤·이성경, '케미 만렙' 첫 대본리딩” . Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 4 năm 2018.
^ “[공식]'미션' 후속 '나인룸' 김희선-김영광-김해숙 캐스팅, 9월 첫 방” . Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 8 năm 2018.
^ Kim Na-young (ngày 20 tháng 5 năm 2021). “이영애 복귀작 '구경이'·레드벨벳 조이 '한사람만', JTBC 편성 확정 (공식)” . mksports (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021 .
^ Kim Myung-mi (ngày 7 tháng 10 năm 2021). “구경이' 김해숙 두 얼굴, 푸근한 미소와 대비되는 눈빛 '압도적” [Kim Hae-sook's two faces in 'Koo-kyung', warm smiles and contrasting eyes 'overwhelming]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
^ Kim Hyun-rok (ngày 6 tháng 3 năm 2022). “저승사자 김희선X로운→옥황 김해숙…'내일' 비주얼부터 시선집중” [Grim Reaper Kim Hee-sun X Rowoon → Jade Hwang Kim Hae-suk… Focused on the visual of 'Tomorrow'] (bằng tiếng Hàn). SpoTV News. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022 – qua Naver.
^ Park Ah-reum (ngày 26 tháng 8 năm 2022). “중전 김혜수X대비마마 김해숙 만나니(슈룹)” [Middle Battle Kim Hye-soo X Big Mama Kim Hae-sook Met (Shroop)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
^ Kim Myung-mi (ngày 27 tháng 5 năm 2022). “힘쎈여자 강남순' 김정은-김해숙-이유미-옹성우-변우석 캐스팅[공식]” [Strong Woman Gangnam Soon’ Kim Jong-un, Kim Hae-sook, Lee Yu-mi, Ong Seong-wu, Byun Woo-seok Cast [Official]] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022 – qua Naver.
^ Kim Seong-hyeon (ngày 28 tháng 9 năm 2022). “박서준·한소희·위하준, 넷플릭스 '경성크리처' 공개 확정” [Park Seo-joon, Han So-hee, and Wi Ha-jun confirmed to release Netflix 'Kyungseong Creature'] (bằng tiếng Hàn). YTN. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
^ Bae, Keun-min (ngày 1 tháng 1 năm 2006). “TV Networks Hand Out Awards” . The Korea Times via Hancinema . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ “Kim Hae-sook Wins at Japan's Movie Critics Awards” . KBS Global . ngày 28 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014 .
^ Lee, Hyo-won (ngày 29 tháng 6 năm 2008). “Daejong Film Fest Showcases Trends” . The Korea Times . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012 .
^ Ji, Min-kyung (ngày 4 tháng 7 năm 2017). “김윤진·장혁부터 도경수까지...한국영화를 빛낸 ★들 [종합]” . OSEN (bằng tiếng Hàn).
^ “제55회 대종상, 각 부문 후보 공개…'공작' 12개 최다부문 노미네이트” . Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 9 năm 2018.
^ “#BIFF 아시아 스타 어워즈 2018” . Marie Clarie Korea (bằng tiếng Hàn). tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022 .
^ “' 2019코리아드라마어워즈(KDA)' 연기대상 후보..김해숙·최수종·염정아·조정석 등” . Sedaily (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 9 năm 2019.
^ “제27회 대한민국문화연예대상 시상식 열려, 드라마부문 대상에 중견배우 김해숙씨” . NBN News Agency (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2019.
^ Hicap, Jonathan (ngày 18 tháng 10 năm 2018). “BTS, Red Velvet win at Korean Popular Culture and Arts Awards” . Manila Bulletin . Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021 .
^ Yeo, Yer-im (ngày 25 tháng 10 năm 2018). “BTS gets award upon their return home” . Yonhap News Agency . Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021 – qua Korea JoongAng Daily .
^ Lee, Sang-won (ngày 25 tháng 10 năm 2016). “Korean Popular Culture and Arts Awards announces winners” . The Korea Herald . Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021 .
^ “대중문화예술상 2010년” [2010 Popular Culture and Arts Awards]. Korea Creative Content Agency (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021 .
Liên kết ngoài