Kermia tessellata |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Conidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
---|
Chi (genus) | Kermia |
---|
Loài (species) | K. tessellata |
---|
|
Kermia tessellata (Hinds, 1843) |
|
- Clathurella apicalis rufula (f) Hervier, R.P.J., 1897
- Clathurella tessellata
- Clavatula tessellata Hinds, 1843 (danh pháp gốc)
- Defrancia mauritiana Sowerby, G.B. III, 1893
- Defrancia tessellata Hinds
- Pleurotoma apicalis Montrouzier, R.P. in Souverbie, S.M., 1861
- Pleurotomoides tessellata (Hinds, 1843)
|
Kermia tessellata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Miêu tả
Loài này có vỏ dài 10 mm
Phân bố
Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Madagascar và Mauritius, và ở Thái Bình Dương dọc theo Đài Loan, Nouvelle-Calédonie và đông bắc Úc.
Chú thích
Tham khảo
- Dautzenberg, P. (1923). Liste préliminaire des mollusques marins de Madagascar et description de deux espèces nouvelles. Journal de Conchyliologie 68: 21-74
- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
Liên kết ngoài