Ryosuke Kakigi
柿木亮介Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Ryosuke Kakigi |
---|
Ngày sinh |
23 tháng 12, 1991 (33 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Ashiya, Hyōgo, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,68 m (5 ft 6 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Fujieda MYFC |
---|
Số áo |
6 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2010–2013 |
Đại học Osaka Gakuin |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2014–2015 |
Gainare Tottori |
48 |
(0) |
---|
2016– |
Fujieda MYFC |
47 |
(3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Ryosuke Kakigi (柿木亮介, Kakigi Ryōsuke?, sinh ngày 23 tháng 12 năm 1991 ở Ashiya, Hyōgo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Fujieda MYFC.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Tham khảo
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 258 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 259 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 269 out of 289)
Liên kết ngoài