Kırklareli là tỉnh lị của tỉnh Kırklareli, Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này có bờ biển thuộc biển Đen. Cũng giống như những tỉnh khác của Thỗ Nhĩ Kỳ, dân cư ở đây chủ yếu theo đạo Hồi.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kırklareli
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
18.6 (65.5)
|
23.1 (73.6)
|
25.7 (78.3)
|
31.5 (88.7)
|
36.0 (96.8)
|
40.4 (104.7)
|
42.5 (108.5)
|
40.4 (104.7)
|
38.8 (101.8)
|
37.4 (99.3)
|
28.9 (84.0)
|
21.6 (70.9)
|
42.5 (108.5)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
7.2 (45.0)
|
9.2 (48.6)
|
12.8 (55.0)
|
18.4 (65.1)
|
24.0 (75.2)
|
28.7 (83.7)
|
31.3 (88.3)
|
31.5 (88.7)
|
26.6 (79.9)
|
20.1 (68.2)
|
14.0 (57.2)
|
8.7 (47.7)
|
19.4 (66.9)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
3.3 (37.9)
|
4.5 (40.1)
|
7.5 (45.5)
|
12.4 (54.3)
|
17.6 (63.7)
|
22.1 (71.8)
|
24.6 (76.3)
|
24.6 (76.3)
|
19.9 (67.8)
|
14.6 (58.3)
|
9.5 (49.1)
|
5.0 (41.0)
|
13.8 (56.8)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
0.3 (32.5)
|
1.0 (33.8)
|
3.4 (38.1)
|
7.3 (45.1)
|
12.0 (53.6)
|
16.1 (61.0)
|
18.4 (65.1)
|
18.6 (65.5)
|
14.5 (58.1)
|
10.3 (50.5)
|
6.0 (42.8)
|
2.1 (35.8)
|
9.2 (48.6)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−15.8 (3.6)
|
−15.0 (5.0)
|
−11.8 (10.8)
|
−3.0 (26.6)
|
1.4 (34.5)
|
5.8 (42.4)
|
8.8 (47.8)
|
8.7 (47.7)
|
3.0 (37.4)
|
−3.4 (25.9)
|
−7.2 (19.0)
|
−11.1 (12.0)
|
−15.8 (3.6)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
61.9 (2.44)
|
48.3 (1.90)
|
48.8 (1.92)
|
39.1 (1.54)
|
53.6 (2.11)
|
56.2 (2.21)
|
34.2 (1.35)
|
19.1 (0.75)
|
39.9 (1.57)
|
60.6 (2.39)
|
62.4 (2.46)
|
61.7 (2.43)
|
585.8 (23.06)
|
Số ngày giáng thủy trung bình
|
9.93
|
8.73
|
10.20
|
10.50
|
10.43
|
9.07
|
5.67
|
3.67
|
5.70
|
8.67
|
9.07
|
11.13
|
102.8
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
71.3
|
81.9
|
130.2
|
165.0
|
226.3
|
234.0
|
266.6
|
266.6
|
189.0
|
136.4
|
90.0
|
65.1
|
1.922,4
|
Số giờ nắng trung bình ngày
|
2.3
|
2.9
|
4.2
|
5.5
|
7.3
|
7.8
|
8.6
|
8.6
|
6.3
|
4.4
|
3.0
|
2.1
|
5.3
|
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[1]
|
Thành phố kết nghĩa
Tham khảo
Liên kết ngoài