Kürten

Kürten
Hiệu kỳ của Kürten
Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của Kürten
Kürten trên bản đồ Thế giới
Kürten
Kürten
Quốc giaĐức
BangNordrhein-Westfalen
Vùng hành chínhKöln
HuyệnRheinisch-Bergischer Kreis
Phân chia hành chính69
Chính quyền
 • Thị trưởngUlrich Iwanow
Diện tích
 • Tổng cộng67,5 km2 (261 mi2)
Độ cao cực đại300 m (1,000 ft)
Độ cao cực tiểu150 m (490 ft)
Dân số (ngày 31 tháng 12 năm 2006)
 • Tổng cộng20.059
 • Mật độ30/km2 (77/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính51515
Mã vùng02207, 02268
Biển số xeGL
Thành phố kết nghĩaRodengo-Saiano
Websitewww.kuerten.de

Kürten là một đô thị ở huyện Rheinisch-Bergischer, trong bang Nordrhein-Westfalen, Đức.

Kürten tọa lạc khoảng 25 km về phía đông của Köln.

Các địa phương giáp ranh: Bergisch Gladbach, Overath, Wermelskirchen, Wipperfürth, LindlarOdenthal.

Các khu vực dân cư (69 đơn vị):

Ahlendung - Bechen - Biesenbach - Biesfeld - Bilstein - Blissenbach - Bornen - Breibach - Broch - Broich - Broichhausen - Burgheim - Busch - Dahl - Delling - Dörnchen - Dorpe - Duhr - Dürscheid - Eichhof - Eisenkaul - Engeldorf - Enkeln - Forsten - Furth - Hachenberg - Hahn - Heidergansfeld - Hembach - Herrscherthal - Herweg - Höchsten - Hufe - Hungenbach - Hutsherweg - Jähhardt - Junkermühle - Kalsbach - Kochsfeld - Kohlgrube - Laudenberg - Miebach - Müllenberg - Nassenstein - Nelsbach - Oberbersten - Oberbörsch - Oberkollenbach - Oeldorf - Offermannsberg - Offermannsheide - Olpe - Olperhof - Petersberg - Richerzhagen - Schanze - Schnappe - Schwarzeln - Selbach - Spitze - Sülze - Sürth - Unterbersten-Unterbörsch - Unterossenbach - Viersbach - Waldmühle - Weiden - Weier - Wolfsorth.

Thành phố kết nghĩa

Dân số

Năm Dân số
1829
2.373
1925
2.329
1938
2.684
1946
3.903
1953
3.617
Năm Dân số
1979
16.243
1983
16.919
1990
17.516
2001
20.005
2003
20.040
Năm Dân số
2004
20.116
2005
20.077

Tham khảo

(tiếng Đức)

Liên kết ngoài