Juniperus sabina
|
|
|
|
Phân loại khoa học
|
Giới:
|
Plantae
|
nhánh:
|
Tracheophyta
|
Ngành:
|
Pinophyta
|
Lớp:
|
Pinopsida
|
Bộ:
|
Pinales
|
Họ:
|
Cupressaceae
|
Chi:
|
Juniperus
|
Section:
|
Juniperus sect. Sabina
|
Loài:
|
J. sabina
|
Danh pháp hai phần
|
Juniperus sabina L.
|
Các đồng nghĩa[2]
|
- Juniperus alpina Lodd. nom. illeg.
- Juniperus arenaria (E.H.Wilson) Florin
- Juniperus davurica Lindl. & Gordon
- Juniperus davurica Pall.
- Juniperus excelsa Willd. nom. illeg.
- Juniperus humilis Salisb. nom. illeg.
- Juniperus lusitanica Mill.
- Juniperus officinalis Garcke
- Juniperus tamariscifolia K.Koch
- Sabina alpestris Jord.
- Sabina cupressifolia Antoine ex K.Koch
- Sabina davurica (Pall.) Antoine
- Sabina officinalis Garcke nom. illeg.
- Sabina tamariscifolia K.Koch
- Sabina villarsii Jord.
- Sabina vulgaris Antoine
|
Juniperus sabina là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]
Chú thích
Liên kết ngoài