Jonas Hector
Hector năm 2018 |
Thông tin cá nhân |
---|
Ngày sinh |
27 tháng 5, 1990 (34 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Saarbrücken, Tây Đức[1] |
---|
Chiều cao |
1,85 m (6 ft 1 in) |
---|
Vị trí |
Hậu vệ trái |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
1. FC Köln |
---|
Số áo |
14 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
1998–2009 |
SV Auersmacher |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2009–2010 |
SV Auersmacher |
34 |
(9) |
---|
2010–2013 |
1. FC Köln II |
63 |
(5) |
---|
2013– |
1. FC Köln |
233 |
(17) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2014–2019 |
Đức |
43 |
(3) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 7 năm 2020 |
Jonas Matthias Hector (sinh ngày 27 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức chơi ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ 1. FC Koln.
Sự nghiệp
1. FC Köln
Sau khi bắt đầu sự nghiệp của mình với câu lạc bộ SV Auersmacher tại quê nhà của anh ở Saarland, Hector chuyển đến 1. FC Köln vào năm 2010. Anh được ra mắt trong trận đầu tiên của mình tại DFB-Pokal gặp SpVgg Unterhaching vào ngày 1 tháng 8 năm 2012. Vào ngày 27 tháng 8, anh đã có trận đấu đầu tiên chính thức cho Koln gặp FC Erzgebirge Aue.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 13 tháng 7 năm 2020[2]
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải vô địch quốc gia
|
Cúp quốc gia
|
Châu Âu
|
Tổng cộng
|
Hạng |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
SV Auersmacher
|
2009–10
|
Oberliga Südwest
|
34 |
9 |
—
|
— |
34 |
9
|
1. FC Köln II
|
2010–11
|
Regionalliga West
|
31 |
5 |
—
|
— |
31 |
5
|
2011–12
|
30 |
0 |
—
|
— |
30 |
0
|
2012–13
|
2 |
0 |
—
|
— |
2 |
0
|
Tổng cộng
|
63 |
5 |
—
|
— |
63 |
5
|
1. FC Köln
|
2012–13
|
2. Bundesliga
|
24 |
0 |
2 |
0 |
— |
26 |
0
|
2013–14
|
33 |
2 |
3 |
0 |
— |
36 |
2
|
2014–15
|
Bundesliga
|
33 |
2 |
3 |
0 |
— |
36 |
2
|
2015–16
|
32 |
0 |
2 |
0 |
— |
34 |
0
|
2016–17
|
33 |
1 |
3 |
0 |
— |
36 |
1
|
2017–18
|
20 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
22 |
2
|
2018–19
|
2. Bundesliga
|
29 |
6 |
2 |
0 |
— |
31 |
6
|
2019–20
|
Bundesliga
|
29 |
4 |
2 |
1 |
— |
31 |
5
|
Tổng cộng
|
233 |
17 |
18 |
1 |
1 |
0 |
252 |
18
|
Tổng sự nghiệp
|
330 |
31 |
18 |
1 |
1 |
0 |
349 |
32
|
Quốc tế
- Tính đến 19 tháng 11 năm 2019[2]
Đội tuyển quốc gia |
Năm |
Trận |
Bàn
|
Đức
|
2014 |
1 |
0
|
2015 |
9 |
0
|
2016 |
15 |
3
|
2017 |
10 |
0
|
2018 |
7 |
0
|
2019 |
1 |
0
|
Tổng cộng |
43 |
3
|
Bàn thắng quốc tế
- Tính đến 19 tháng 11 năm 2019
Tham khảo
Đội hình tuyển quốc gia Đức |
---|
|