Ise (伊勢市 ( いせし ) (Y Thế thị) , Ise-shi ? ) là thành phố thuộc tỉnh Mie , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 122.765 người và mật độ dân số là 590 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 208,3 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Obata, Ise
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
18.1 (64.6)
20.5 (68.9)
25.3 (77.5)
30.7 (87.3)
33.1 (91.6)
36.0 (96.8)
38.5 (101.3)
38.8 (101.8)
37.8 (100.0)
30.4 (86.7)
25.6 (78.1)
25.4 (77.7)
38.8 (101.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
9.5 (49.1)
10.2 (50.4)
13.8 (56.8)
19.4 (66.9)
24.0 (75.2)
26.8 (80.2)
31.0 (87.8)
32.2 (90.0)
28.3 (82.9)
22.7 (72.9)
17.1 (62.8)
11.9 (53.4)
20.6 (69.0)
Trung bình ngày °C (°F)
4.8 (40.6)
5.2 (41.4)
8.5 (47.3)
13.8 (56.8)
18.7 (65.7)
22.2 (72.0)
26.3 (79.3)
27.2 (81.0)
23.7 (74.7)
17.9 (64.2)
12.1 (53.8)
7.0 (44.6)
15.6 (60.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
0.2 (32.4)
0.5 (32.9)
3.3 (37.9)
8.4 (47.1)
13.9 (57.0)
18.4 (65.1)
22.6 (72.7)
23.4 (74.1)
19.9 (67.8)
13.6 (56.5)
7.2 (45.0)
2.2 (36.0)
11.1 (52.0)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−5.7 (21.7)
−6.0 (21.2)
−3.9 (25.0)
−1.8 (28.8)
4.8 (40.6)
10.0 (50.0)
15.7 (60.3)
16.0 (60.8)
10.2 (50.4)
3.1 (37.6)
−1.7 (28.9)
−4.9 (23.2)
−6.0 (21.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
63.3 (2.49)
68.3 (2.69)
121.3 (4.78)
134.2 (5.28)
188.1 (7.41)
213.7 (8.41)
181.7 (7.15)
160.2 (6.31)
319.2 (12.57)
258.4 (10.17)
95.8 (3.77)
66.6 (2.62)
1.870,8 (73.65)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
5.4
5.9
9.6
9.6
10.3
12.6
11.3
8.9
11.3
10.6
6.5
5.6
107.6
Số giờ nắng trung bình tháng
173.1
163.3
182.2
190.5
191.1
137.3
174.8
208.2
150.1
157.9
159.4
174.7
2.059,8
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan