PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Hylonympha macrocerca
Hylonympha macrocerca
Tình trạng bảo tồn
Nguy cấp
(
IUCN 3.1
)
[
1
]
CITES
Phụ lục II
(
CITES
)
[
2
]
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Aves
nhánh
:
Strisores
Bộ:
Apodiformes
Họ:
Trochilidae
Tông:
Lampornithini
Chi:
Hylonympha
Gould
, 1873
Loài:
H. macrocerca
Danh pháp hai phần
Hylonympha macrocerca
Gould
, 1873
Hylonympha macrocerca
là một loài
chim
trong
họ Chim ruồi
.
[
3
]
Chú thích
^
BirdLife International (2016).
“Scissor-tailed Hummingbird
Hylonympha macrocerca
”
.
Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa
.
2016
: e.T22687749A93167384.
doi
:
10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22687749A93167384.en
. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022
.
^
“Appendices | CITES”
.
cites.org
. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022
.
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới
Hylonympha macrocerca
tại
Wikispecies
BirdLife International
(BLI) (2008):
[https://web.archive.org/web/20080914020126/http://www.birdlife.org/action/science/species/global_species_programme/whats_new.html Lưu trữ
2008-09-14 tại
Wayback Machine
[2008 IUCN Redlist status changes]]. Truy cập 2008-MAY-23.
BirdLife Species Factsheet.
Lưu trữ
2016-10-29 tại
Wayback Machine
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q1189999
Wikispecies
:
Hylonympha macrocerca
ARKive
:
hylonympha-macrocerca
Avibase
:
E61807144853409B
BirdLife
:
22687749
BOW
:
scthum1
CoL
:
3NGG7
eBird
:
scthum1
GBIF
:
2476044
iNaturalist
:
6514
IRMNG
:
11267012
ITIS
:
555207
IUCN
:
22687749
NCBI
:
335810
Neotropical
:
scthum1
Open Tree of Life
:
3600615
Species+
:
7609
Xeno-canto
:
Hylonympha-macrocerca
Bài viết
họ Chim ruồi
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s