Hyacinthus orientalis |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Asparagaceae |
---|
Chi (genus) | Hyacinthus |
---|
Loài (species) | H. orientalis |
---|
|
Hyacinthus orientalis L. |
|
- Hyacinthus albulus Jord.
- Hyacinthus brumalis Haw. ex G.Don
- Hyacinthus modestus Jord. & Fourr.
- Hyacinthus praecox Jord.
- Hyacinthus provincialis Jord.
- Hyacinthus rigidulus Jord. & Fourr.
- Scilla coronaria Salisb.
|
Hyacinthus orientalis (Dạ lan) là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2] Củ Dạ Lan có độc tố Alkaloid gây vọp bẻ, đầy bụng, buồn nôn, tiêu chảy nếu ăn phải.
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài