Hovea linearis
Hovea pannosa
Hovea là một chi cây bụi sống lâu năm đặc hữu Úc . Các loài trong chi này có khi được trồng làm cây cảnh . Tên chi được đặt ra để vinh danh nhà sưu tầm thực vật Anton Pantaleon Hove .
Loài
Chi Hovea gồm những loài sau:[ 4] [ 5] [ 6]
Chú thích
^ de Queiroz LP, Lewis GP, Wojciechowski MF (2010). “Tabaroa , a new genus of Leguminosae tribe Brongniartieae from Brazil” . Kew Bull . 65 (2): 189–203. doi :10.1007/s12225-010-9202-7 . JSTOR 23216080 .
^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk BE, Wojciechowski MF, Lavin M (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes” . S Afr J Bot . 89 : 58–75. doi :10.1016/j.sajb.2013.05.001 .
^ Thompson IR, Ladiges PY, Ross JH (2001). “Phylogenetic studies of the tribe Brongniartieae (Fabaceae) using nuclear DNA (ITS-1) and morphological data”. Syst Bot . 26 (3): 557–570. doi :10.1043/0363-6445-26.3.557 . JSTOR 3093981 .
^ “APNI entry for Hovea ” . Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database . Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2009 .[liên kết hỏng ]
^ “ILDIS LegumeWeb entry for Hovea ” . International Legume Database & Information Service . Cardiff School of Computer Science & Informatics. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014 .
^ USDA ; ARS ; National Genetic Resources Program. “GRIN species records of Hovea ” . Germplasm Resources Information Network —(GRIN) [Online Database] . National Germplasm Resources Laboratory , Beltsville, Maryland. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014 .
Liên kết ngoài