Hornstedtia

Hornstedtia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Alpinieae
Chi (genus)Hornstedtia
Retz., 1791[1]
Loài điển hình
Amomum scyphiferum
J.König, 1783[2]
Các loài
40. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Greenwaya Giseke, 1792
  • Donacodes Blume, 1827
  • Stenochasma Griff., 1851 không Miq., 1851

Hornstedtia là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae. Các loài trong chi này là bản địa Đông Nam Á, Himalaya, miền nam Trung Quốc, New Guinea, MelanesiaQueensland.[3][4]

Các loài

Danh sách các loài ghi nhận tại thời điểm năm 2020:[3][5]

Chuyển đi

Tham khảo

  1. ^ Retzius A. J., 1791. Hornstedtia. Observationes Botanicae 6: 18.
  2. ^ König J. G., 1783. Amomum scyphiferum trong Retzius A. J., 1783. Observationes Botanicae 3: 68.
  3. ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
  4. ^ Flora of China v 24 p 357, 大豆蔻属 (da dou kou shu, đại đậu khấu chúc), Hornstedtia Retzius, Observ. Bot. 6: 18. 1791.
  5. ^ Hornstedtia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 15-12-2020.
  6. ^ J. Leong-Škorničková, Q. B. Nguyễn, H. Đ. Trần & E. Záveská, 2016. Etlingera poulsenii and Hornstedtia bella (Zingiberaceae: Alpinieae), two new species from central Vietnam. Gardens' Bulletin Singapore 68(2): 287-297, doi:10.3850/S23282581216000223.
  7. ^ R. V. A. Docot, N. P. Mendez & C. B. M. Domingo, 2019. A new species of Hornstedtia and a new species record of Globba (Zingiberaceae) from Palawan, Philippines. Gardens’ Bulletin Singapore 71(2): 445-457, doi:10.26492/gbs71(2).2019-13.
  8. ^ a b Xing-Er Ye, Lin Bai, Yu-Shi Ye, Nian-He Xia & Jana Leong-Škorničková, 2018. Taxonomic studies of Amomum (Zingiberaceae) in China II: transfer of Hornstedtia tibetica to Amomum and supplementary description of H. hainanensis. Plant Systematics and Evolution 304: 1165-1180, doi:10.1007/s00606-018-1539-7.