Higashikagura (東神楽町, Higashikagura-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 8.314 người và mật độ dân số là 34 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 247,3 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Higashikagura
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
5.8 (42.4)
|
11.0 (51.8)
|
14.3 (57.7)
|
25.9 (78.6)
|
34.1 (93.4)
|
35.4 (95.7)
|
35.6 (96.1)
|
36.1 (97.0)
|
32.0 (89.6)
|
24.4 (75.9)
|
20.5 (68.9)
|
11.7 (53.1)
|
36.1 (97.0)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−4.1 (24.6)
|
−2.6 (27.3)
|
2.3 (36.1)
|
10.0 (50.0)
|
17.9 (64.2)
|
22.4 (72.3)
|
25.6 (78.1)
|
26.0 (78.8)
|
21.6 (70.9)
|
14.1 (57.4)
|
5.9 (42.6)
|
−1.3 (29.7)
|
11.5 (52.7)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−8.2 (17.2)
|
−7.3 (18.9)
|
−2.2 (28.0)
|
4.5 (40.1)
|
11.6 (52.9)
|
16.4 (61.5)
|
20.0 (68.0)
|
20.6 (69.1)
|
15.8 (60.4)
|
8.6 (47.5)
|
1.9 (35.4)
|
−5.0 (23.0)
|
6.4 (43.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−13.7 (7.3)
|
−13.3 (8.1)
|
−7.5 (18.5)
|
−1.0 (30.2)
|
5.1 (41.2)
|
10.9 (51.6)
|
15.2 (59.4)
|
16.0 (60.8)
|
10.6 (51.1)
|
3.4 (38.1)
|
−2.3 (27.9)
|
−9.7 (14.5)
|
1.1 (34.1)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−27.8 (−18.0)
|
−28.5 (−19.3)
|
−21.0 (−5.8)
|
−11.0 (12.2)
|
−4.3 (24.3)
|
−0.1 (31.8)
|
5.2 (41.4)
|
5.8 (42.4)
|
0.2 (32.4)
|
−5.6 (21.9)
|
−18.2 (−0.8)
|
−26.0 (−14.8)
|
−28.5 (−19.3)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
—
|
—
|
—
|
—
|
56.7 (2.23)
|
72.9 (2.87)
|
114.4 (4.50)
|
159.8 (6.29)
|
112.5 (4.43)
|
83.6 (3.29)
|
—
|
—
|
—
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
87 (34)
|
77 (30)
|
64 (25)
|
16 (6.3)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
4 (1.6)
|
60 (24)
|
117 (46)
|
424 (167)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
—
|
—
|
—
|
—
|
9.6
|
9.2
|
9.2
|
10.9
|
11.3
|
13.1
|
—
|
—
|
—
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm)
|
12.4
|
10.2
|
7.9
|
1.9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.8
|
6.2
|
13.7
|
53.1
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo