Hellinsia lienigianus

Hellinsia lienigianus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Pterophoroidea
Họ (familia)Pterophoridae
Phân họ (subfamilia)Pterophorinae
Chi (genus)Hellinsia
Loài (species)H. lienigianus
Danh pháp hai phần
Hellinsia lienigianus
(Zeller, 1852)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pterophorus lienigianus Zeller, 1852
  • Ovendenia lienigianus (Zeller, 1852)
  • Oidaematophorus lienigianus
  • Pterophorus melinodactylus Herrich-Schäffer, 1855
  • Leioptilus serindibanus Moore, 1887
  • Leioptilus sericeodactylus Pagenstecher, 1900
  • Pterophorus victorianus Strand, 1913
  • Pterophorus hirosakianus Matsumura, 1931
  • Pterophorus lienigianus catharodactylus Caradja, 1920
  • Oidaematophorus mutuurai Yano, 1963
  • Pterophorus scarodactylus Becker, 1861

Hellinsia lienigianus là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở miền Cổ bắc (từ châu Âu tới Nga, Hàn Quốc, Trung QuốcNhật Bản), Ấn Độ, Đông Nam Á, Châu PhiQueenslandÚc.

Sải cánh dài 17–21 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7 tại Đảo Anh.

Chú thích

Tham khảo