Toru Hasegawa
長谷川 徹Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Toru Hasegawa |
---|
Ngày sinh |
11 tháng 12, 1988 (36 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Seto, Aichi, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Thủ môn |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Tokushima Vortis |
---|
Số áo |
31 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2001–2006 |
Trẻ Nagoya Grampus Eight |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2007–2011 |
Nagoya Grampus |
1 |
(0) |
---|
2011– |
Tokushima Vortis |
127 |
(0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Toru Hasegawa (長谷川 徹, Hasegawa Tōru?, sinh ngày 11 tháng 12 năm 1988 ở Seto, Aichi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tokushima Vortis.[1]
Thống kê sự nghiệp
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “Stats Centre: Toru Hasegawa Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 180 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 188 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 212 out of 289)
Liên kết ngoài