Happō
八峰町 |
---|
|
Văn phòng hành chính thị trấn Happō |
Cờ Huy hiệu |
|
Vị trí Happō trên bản đồ Nhật Bản |
Tọa độ: 40°17′48,6″B 140°2′3,4″Đ / 40,28333°B 140,03333°Đ / 40.28333; 140.03333 |
Quốc gia | Nhật Bản |
---|
Vùng | Tōhoku |
---|
Tỉnh | Akita |
---|
Huyện | Yamamoto |
---|
|
• Tổng cộng | 234,1 km2 (90,4 mi2) |
---|
|
• Tổng cộng | 6,577 |
---|
• Mật độ | 28/km2 (73/mi2) |
---|
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
---|
Mã bưu điện | 018-2502 |
---|
Điện thoại | 0185-77-2111 |
---|
Địa chỉ văn phòng hành chính | 118 Menagata, Minehama-Menagata, Happō-chō, Yamamoto-gun, Akita 018-2502 |
---|
Khí hậu | Cfa |
---|
Website | Website chính thức |
---|
|
|
|
Loài chim | Mòng biển thông thường |
---|
Cá | Cá cát sailfin |
---|
Hoa | Katakuri |
---|
Cây | Fagus crenata |
---|
|
Happō (八峰町, Happō-chō?) là thị trấn thuộc huyện Yamamoto, tỉnh Akita, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.577 người và mật độ dân số là 28 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 234,1 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hachimori, Happō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
14.1 (57.4)
|
18.2 (64.8)
|
19.1 (66.4)
|
25.9 (78.6)
|
28.0 (82.4)
|
31.4 (88.5)
|
35.2 (95.4)
|
37.4 (99.3)
|
36.0 (96.8)
|
29.0 (84.2)
|
21.8 (71.2)
|
18.7 (65.7)
|
37.4 (99.3)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
3.1 (37.6)
|
3.6 (38.5)
|
7.1 (44.8)
|
12.9 (55.2)
|
18.0 (64.4)
|
22.0 (71.6)
|
25.6 (78.1)
|
27.6 (81.7)
|
24.4 (75.9)
|
18.4 (65.1)
|
12.0 (53.6)
|
6.0 (42.8)
|
15.1 (59.1)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
0.7 (33.3)
|
0.9 (33.6)
|
3.8 (38.8)
|
9.0 (48.2)
|
14.1 (57.4)
|
18.3 (64.9)
|
22.3 (72.1)
|
23.9 (75.0)
|
20.4 (68.7)
|
14.5 (58.1)
|
8.7 (47.7)
|
3.2 (37.8)
|
11.6 (53.0)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−1.9 (28.6)
|
−1.9 (28.6)
|
0.5 (32.9)
|
4.9 (40.8)
|
10.2 (50.4)
|
14.7 (58.5)
|
19.3 (66.7)
|
20.4 (68.7)
|
16.4 (61.5)
|
10.6 (51.1)
|
5.2 (41.4)
|
0.3 (32.5)
|
8.2 (46.8)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−8.3 (17.1)
|
−10.4 (13.3)
|
−7.7 (18.1)
|
−3.1 (26.4)
|
1.1 (34.0)
|
5.6 (42.1)
|
11.5 (52.7)
|
12.9 (55.2)
|
7.7 (45.9)
|
2.6 (36.7)
|
−3.5 (25.7)
|
−8.8 (16.2)
|
−10.4 (13.3)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
91.2 (3.59)
|
68.9 (2.71)
|
83.2 (3.28)
|
95.8 (3.77)
|
119.8 (4.72)
|
106.0 (4.17)
|
172.2 (6.78)
|
170.8 (6.72)
|
155.2 (6.11)
|
158.3 (6.23)
|
152.7 (6.01)
|
127.5 (5.02)
|
1.501,6 (59.12)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
17.2
|
13.9
|
13.4
|
11.4
|
10.7
|
10.5
|
12.1
|
10.4
|
11.8
|
14.1
|
16.7
|
18.9
|
161.1
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
40.3
|
62.0
|
116.5
|
164.3
|
178.0
|
175.2
|
145.4
|
174.5
|
158.8
|
135.4
|
81.3
|
44.6
|
1.472,1
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo