Hadriania craticulata |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Muricidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
---|
Chi (genus) | Hadriania |
---|
Loài (species) | H. craticulata |
---|
|
Hadriania craticulata Bucquoy & Dautzenberg, 1882 |
|
- Hadriania brocchii (Monterosato, 1872) (preoccupied species name)
- Hadriania brocchi var. armata Settepassi, 1977
- Hadriania brocchi var. carinatella Coen, 1933
- Hadriania craticuloides (Vokes, 1964)
- Hadriania oretea (de Gregorio, 1885)
- Latirus albus (Scacchi, 1835)
- Murex brocchii Monterosato, 1872
- Murex craticulatus Brocchi, 1814
- Murex craticulatus var. albus Scacchi, 1835
- Murex craticulatus var. bopirus de Gregorio, 1885
- Murex craticulatus var. cosgus de Gregorio, 1885
- Murex craticulatus var. ipimus de Gregorio, 1885
- Murex craticulatus var. oreteus de Gregorio, 1885
- Murex craticulatus var. propetipus de Gregorio, 1885
- Murex craticulatus var. rochetus de Gregorio, 1885
- Murex craticulatus var. trisus de Gregorio, 1885
- Ocenebra (Hadriania) brocchii Monterosato, T.A. de M. di, 1875
- Ocenebra (Hadriania) craticuloides (Vokes, E.H., 1964)
- Tritonalia (Hadriania) craticuloides Vokes, 1964
|
Hadriania craticulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả
Kích thước vỏ ốc trong khoảng 20 mm và 45 mm
Phân bố
Loài này phân bố ở Địa Trung Hải dọc theo Maroc.
Chú thích
Tham khảo