Hadena perplexa |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Noctuidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
---|
Chi (genus) | Hadena |
---|
Loài (species) | H. perplexa |
---|
|
Hadena perplexa (Denis & Schiffermüller, 1775) |
|
- Anepia perplexa
- Noctua perplexa Denis & Schiffermüller, 1775
- Phalaena (Noctua) lepida Esper, 1790
- Phalaena (Noctua) carpophaga Brahm, 1791
- Phalaena (Noctua) carpophaga Borkhausen, 1792
- Noctua ochracea Haworth, 1809
- Dianthoecia capsophila Duponchel, 1842
- Miselia nisus Germar, 1842
- Opigena repanda Herrich-Schäffer, 1850
- Miselia atlas Prout, 1928
- Dianthoecia capsophila f. sicula Draudt, 1933
|
Hadena perplexa[1] (tên tiếng Anh: Tawny Shears hoặc Pod Lover) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, Algérie, Tunisia, châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Liban, Syria, Jordan, Iran, Iraq, miền bắc và Trung Á, miền bắc Ấn Độ và miền tây Trung Quốc.
Sải cánh dài 27–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 5 làm một đợt in Israel. Ấu trùng ăn các loài the flowers và seeds của Dianthus, Lychnis và Silene. Other recorded food plants include Melandrium viscosum, Melandrium rubrum và Viscaria vulgaris
Phụ loài
- Hadena perplexa perplexa
- Hadena perplexa paghmana (Afghanistan)
- Hadena perplexa plantei
- Hadena perplexa capsophila
Hình ảnh
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Hadena perplexa tại Wikimedia Commons
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.