Hadena magnolii

Hadena magnolii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Hadena
Loài (species)H. magnolii
Danh pháp hai phần
Hadena magnolii
(Boisduval, 1829)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Polia magnolii Boisduval, 1829
  • Miselia nummosa Eversmann, 1844
  • Harmodia magnolii f. flavofasciata Draudt, 1934

Hadena magnolii[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, Algérie, tây nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, IsraelLiban, Iran, Turkmenistan, UzbekistanKirghizia.

Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ăn hoa và hạt của Silene nutans và các loài Silene khác.

Phụ loài

  • Hadena magnolii magnolii
  • Hadena magnolii fabiani

Liên kết ngoài

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.