Hadena clara

Hadena clara
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Hadena
Loài (species)H. clara
Danh pháp hai phần
Hadena clara
(Staudinger, 1901)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Dianthoecia caesia var. clara Staudinger, 1901
  • Dianthoecia hyrcana Draudt, 1933
  • Harmodia caesia transiens Draudt, 1936
  • Harmodia gladys Wiltshire, 1947

Hadena clara[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, miền nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, Azerbaijan, vùng Kavkaz, Israel, Liban, SyriaIran.

Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6. Có một lứa một năm.

Ấu trùng có thể ăn các loài capsules của Caryophyllaceae.

Phụ loài

  • Hadena clara macedonica (Macedonia)
  • Hadena clara gladys (miền bắc Iran)
  • Hadena clara weissi (Caucasus)
  • Hadena clara alpina (France)
  • Hadena clara dujardini (France)
  • Hadena clara nevadensis (Spain)
  • Hadena clara atlantis (Maroc)

Liên kết ngoài

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.