Chức vụ
|
Chân dung
|
Tên
|
Nhiệm kỳ
|
Chức vụ kiêm nhiệm
|
Đảng
|
Ghi chú
|
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|
|
Otto Grotewohl |
11/1950 – 11/1954 |
Ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng SED |
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|
|
Walter Ulbricht |
11/1950-11/1954 |
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng SED |
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
|
Otto Nuschke |
11/1950-11/1954 |
Chủ tịch Đảng CDU
|
|
Liên minh Dân chủ Cơ đốc giáo (CDU) |
|
|
Heinrich Rau |
11/1950-11/1954 |
Ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng SED
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
|
Hans Loch |
11/1950-11/1954 |
Đồng Chủ tịch Đảng LDPD
|
|
Đảng Dân chủ Tự do (LDPD) |
|
|
Lothar Bolz |
11/1950-11/1954 |
Chủ tịch Đảng NDPD
|
|
Đảng Dân chủ Quốc gia (NDPD) |
|
|
Paul Scholz |
12/1952-11/1954 |
Phó Chủ tịch Đảng DBD Bộ trưởng Bộ Nông Lâm nghiệp
|
|
Đảng Nông dân Dân chủ (DBD) |
|
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
|
|
Heinrich Rau |
11/1950-11/1952 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ủy viên Bộ Chính trị Đảng SED |
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
|
Bruno Leuschner |
12/1952-11/1954 |
Ủy viên Trung ương Đảng SED |
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|
|
Georg Dertinger |
11/1950-1/1953 |
|
|
Liên minh Dân chủ Cơ đốc giáo (CDU) |
Bị bắt tháng 1/1953
|
|
Lothar Bolz |
10/1953-11/1954 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Chủ tịch Đảng NDPD |
|
Đảng Dân chủ Quốc gia (NDPD) |
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại thương và Nội thương
|
|
Georg Handke |
11/1950-11/1952 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
|
Kurt Gregor |
12/1952-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
|
Karl Steinhoff |
11/1950-5/1952 |
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Đảng SED |
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
Từ chức vì lý do sức khỏe
|
|
Willi Stoph |
5/1952-11/1954 |
Bí thư Trung ương Đảng SED |
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
Hans Loch |
11/1950-11/1954 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Đồng Chủ tịch Đảng LDPD |
|
Đảng Dân chủ Tự do (LDPD) |
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Quốc dân
|
|
Paul Wandel |
11/1950-11/1952 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
|
Elisabeth Zaisser |
11/1952-3/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
|
Hans-Joachim Laabs |
3/1954-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ An ninh Quốc gia
|
|
Wilhelm Zaisser |
11/1950-7/1953 |
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng SED |
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
Bộ bị sát nhập vào Bộ Nội vụ
|
Bộ trưởng Bộ Nông Lâm nghiệp
|
|
Paul Scholz |
11/1950-11/1954 |
Phó Chủ tịch Đảng DBD |
|
Đảng Nông dân Dân chủ (DBD)
|
Bộ trưởng Bộ Thương mại và Cung ứng
|
|
Karl Hamann |
11/1950-12/1952 |
Đồng Chủ tịch Đảng LDPD |
|
Đảng Dân chủ Tự do (LDPD) |
Bị bắt vì tội danh "phá hoại phúc lợi nhân dân một cách có hệ thống"
|
|
Curt Wach |
3/1953-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
|
Luitpold Steidle |
11/1950-11/1954 |
|
|
Liên minh Dân chủ Cơ đốc giáo (CDU) |
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
|
Hans Reingruber |
11/1950-4/1953 |
|
|
Không đảng phái |
Đổi tên thành Bộ Đường sắt
|
Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông
|
|
Friedrich Burmeister |
11/1950-11/1954 |
|
|
Liên minh Dân chủ Cơ đốc giáo (CDU) |
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
|
Lothar Bolz |
11/1950-10/1953 |
|
|
Đảng Dân chủ Quốc gia (NDPD) |
|
|
Heinz Winkler |
10/1953-11/1954 |
|
|
Liên minh Dân chủ Cơ đốc giáo (CDU) |
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng
|
|
Fritz Selbmann |
11/1950-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
Max Fechner |
11/1950-7/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
Bị bắt vì tội danh "kẻ thù của nhà nước và đảng"
|
|
Hilde Benjamin |
7/1953-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ
|
|
William Feldman |
11/1950-11/1954 |
|
|
Đảng Dân chủ Quốc gia (NDPD) |
|
Bộ trưởng Bộ Lao động
|
|
Roman Chwalek |
11/1950-4/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
|
Friedrich Macher |
12/1953-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ Cơ khí
|
|
Gerhart Ziller |
11/1950-2/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
Tách Bộ
|
|
Heinrich Rau |
11/1953-11/1954 |
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ủy viên Bộ Chính trị Đảng SED |
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
Tái lập Bộ
|
Bộ trưởng Bộ Cơ khí hạng nặng
|
|
Gerhart Ziller |
2/1953-11/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
Sát nhập vào Bộ Cơ khí
|
Bộ trưởng Bộ Phương tiện vận tải và Máy móc nông nghiệp
|
|
Berndt Weinberger |
2/1953-7/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
Sát nhập vào Bộ Cơ khí
|
|
- |
7/1953-11/1953 |
|
|
|
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật cơ khí Tổng hợp
|
|
Helmut Wunderlich |
2/1953-11/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
Sát nhập vào Bộ Cơ khí
|
Bộ trưởng Bộ Đường sắt
|
|
Roman Chwalek |
5/1953-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm
|
|
Kurt Westphal |
6/1953-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa
|
|
Johannes R. Becher |
1/1954-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
|
Quốc vụ khanh phụ trách Thu và Mua
|
|
Hermann Streit |
11/1950-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Công nghiệp thực phẩm và đồ uống
|
|
Rudolf Albrecht |
11/1950-6/1953 |
|
|
Đảng Nông dân Dân chủ (DBD) |
Trở thành Bộ Công nghiệp Thực phẩm
|
Quốc vụ khanh phụ trách Đào tại nghề nghiệp
|
|
Rudolf Wießner |
11/1950-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Điều phối Tài chính
|
|
Willy Rumpf |
11/1950-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Than và Năng lượng
|
|
Max Fritsch |
11/1951-3/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Hóa học, Đá và Đất
|
|
Dirk van Rickelen |
11/1951-3/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Năng lượng
|
|
Rolf Jeczmionka |
7/1953-12/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Hóa chất
|
|
Werner Winkler |
7/1953-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Đại học và Cao đẳng kỹ thuật
|
|
Gerhard Harig |
2/1951-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Vận tải Đường thủy
|
|
Ernst Wollweber |
4/1953-7/1953 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Giao thông Cơ giới và Đường bộ
|
|
Heino Weiprecht |
10/1953-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách Kinh tế Địa phương
|
|
Karl Kasten |
4/1954-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách vấn đề nội chính Bộ Nội vụ
|
|
Josef Hegen |
7/1953-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Quốc vụ khanh phụ trách An ninh Quốc gia Bộ Nội vụ
|
|
Ernst Wollweber |
7/1953-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED) |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Nhà nước về thể dục thể thao
|
|
Manfred Ewald |
6/1952-11/1954 |
|
|
Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất (SED)
|