Họ Moi biển

Họ Moi biển
Khoảng thời gian tồn tại: Bathonian–Recent
Acetes sibogae
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Liên họ: Sergestoidea
Họ: Sergestidae
Dana, 1852

Họ Moi biển (danh pháp khoa học: Sergestidae) là một họ tôm tép đã từng xuất hiện ít nhất kể từ thời kỳ thuộc tầng Alba (kỷ Creta, 113-110 triệu năm trước)[1][2].

Các chi

Họ này chứa các chi sau đây:[3]

Tham khảo

  1. ^ John G. Maisey & Maria da Gloria P. de Carvalho (1995). “First records of fossil sergestid decapods and fossil brachyuran crab larvae (Arthropoda, Crustacea), with remarks on some supposed palaemonid fossils, from the Santana Formation (Aptian-Albian, NE Brazil)” (PDF). American Museum Novitates. 3132: 1–20.
  2. ^ a b Sergio Bravi; Alessandro Garassino; Antonello Bartiromo; Denis Audo; Sylvain Charbonnier; Günter Schweigert; Frédéric Thévenard & Cristiano Longobardi (2014). “Middle Jurassic Monte Fallano Plattenkalk (Campania, southern Italy): first report on terrestrial plants, decapod crustaceans and fishes”. Neues Jahrbuch für Geologie und Paläontologie - Abhandlungen. 272 (1): 79–107. doi:10.1127/0077-7749/2014/0398.
  3. ^ Sammy De Grave; N. Dean Pentcheff; Shane T. Ahyong; và đồng nghiệp (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2014.