Gunsan 군산시 • Hangul 군산시 • Hanja 群山市 • Revised Romanization Gunsan-si • McCune-Reischauer Kunsan-si
Vị trí tại Hàn Quốc Tọa độ: 35°59′B 126°43′Đ / 35,983°B 126,717°Đ / 35.983; 126.717 Quốc gia Hàn Quốc Vùng Honam Hành chính 1 eup , 10 myeon , 19 dong • Tổng cộng 377,72 km2 (14,584 mi2 ) • Tổng cộng 277.491 • Mật độ 735/km2 (1,900/mi2 ) • Phương ngữ Jeolla Thành phố kết nghĩa Windsor , Dương Châu , Yên Đài , Tacoma , Pimpri Chinchwad , Jamshedpur
Gunsan (Hán Việt : Quần Sơn ) là một thành phố thuộc tỉnh Jeolla Bắc tại Hàn Quốc . Thành phố nằm ở bờ nam của sông Geum đoạn cửa sông đổ ra Hoàng Hải . Gunsan có tuyến đường sắt Gunsan hoạt động thường xuyên nối từ thành phố Iksan . Thành phố cũng có thể kết nối với đường cao tốc Seohaean .
Căn cứ không quân Kunsan của Không quân Hoa Kỳ nằm trên địa bàn thành phố. Để khuyến khích đầu tư, một khu thương mại tự do đã được tuyên bố thành lập tại khu vực thành phố.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Gunsan
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
18.1 (64.6)
20.6 (69.1)
26.1 (79.0)
29.7 (85.5)
31.1 (88.0)
32.1 (89.8)
36.9 (98.4)
36.1 (97.0)
33.9 (93.0)
29.5 (85.1)
25.2 (77.4)
18.4 (65.1)
36.9 (98.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
3.4 (38.1)
5.1 (41.2)
9.9 (49.8)
16.4 (61.5)
21.6 (70.9)
25.4 (77.7)
28.6 (83.5)
29.6 (85.3)
25.6 (78.1)
20.0 (68.0)
12.9 (55.2)
6.6 (43.9)
17.1 (62.8)
Trung bình ngày °C (°F)
−0.4 (31.3)
1.1 (34.0)
5.4 (41.7)
11.4 (52.5)
16.8 (62.2)
21.2 (70.2)
24.9 (76.8)
25.7 (78.3)
21.3 (70.3)
15.2 (59.4)
8.4 (47.1)
2.5 (36.5)
12.8 (55.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−3.7 (25.3)
−2.3 (27.9)
1.8 (35.2)
7.3 (45.1)
12.9 (55.2)
17.9 (64.2)
22.1 (71.8)
22.6 (72.7)
17.6 (63.7)
11.0 (51.8)
4.6 (40.3)
−0.9 (30.4)
9.2 (48.6)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−14.7 (5.5)
−12.7 (9.1)
−8.5 (16.7)
−1.6 (29.1)
4.4 (39.9)
10.8 (51.4)
14.1 (57.4)
14.5 (58.1)
8.3 (46.9)
0.7 (33.3)
−7.4 (18.7)
−14.5 (5.9)
−14.7 (5.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
32.5 (1.28)
32.7 (1.29)
45.6 (1.80)
78.2 (3.08)
81.8 (3.22)
154.8 (6.09)
241.2 (9.50)
263.1 (10.36)
127.3 (5.01)
54.2 (2.13)
58.5 (2.30)
32.1 (1.26)
1.202 (47.32)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
11.0
7.7
8.7
7.6
8.2
8.9
13.3
12.5
8.3
6.5
10.0
10.6
113.3
Số ngày tuyết rơi trung bình
10.5
6.0
2.0
0.1
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
2.6
7.9
29.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
70.9
70.7
70.9
71.5
74.9
79.5
83.6
82.2
77.9
73.3
71.7
71.9
74.9
Số giờ nắng trung bình tháng
150.0
165.7
191.3
210.0
213.7
176.6
149.6
179.9
186.1
192.4
149.4
147.0
2.111,7
Phần trăm nắng có thể
48.3
54.0
51.6
53.5
49.0
40.4
33.7
43.0
50.0
55.0
48.4
48.6
47.5
Nguồn: [ 1] [ 2] [ 3] [ 4]
Thành phố kết nghĩa
Tacoma , Washington , Hoa Kỳ (1979)
Yên Đài , Sơn Đông , Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1994)
Gimcheon , Gyeongsang Bắc , Hàn Quốc (1998)
Dong-gu , Daegu , Hàn Quốc (2000)
Pimpri-Chinchwad , Maharashtra , Ấn Độ (2004)
Jamshedpur , Jharkhand , Ấn Độ (2004)
Windsor , Ontario , Canada (2005)
Tham khảo
Liên kết ngoài