Gabriel VașvariThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Gabriel Cristian Vașvari |
---|
Ngày sinh |
13 tháng 11, 1986 (37 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Zalău, România |
---|
Chiều cao |
1,78 m (5 ft 10 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ trung tâm |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Poli Timișoara |
---|
Số áo |
13 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
1992–2003 |
Armătura Zalău |
---|
2003–2004 |
Rapid Zimbor |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2004–2006 |
Armătura Zalău |
17 |
(0) |
---|
2006 |
Universitatea 1919 Cluj |
? |
(?) |
---|
2007–2008 |
Zalău |
23 |
(8) |
---|
2008–2009 |
Botoșani |
29 |
(2) |
---|
2009–2010 |
Zalău |
23 |
(8) |
---|
2010–2017 |
Botoșani |
205 |
(43) |
---|
2017– |
Poli Timișoara |
20 |
(3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 12, 2017 |
Gabriel Cristian Vaşvari (sinh ngày 13 tháng 11 năm 1986)[1] là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Poli Timișoara ở vị trí tiền vệ trung tâm.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh có màn ra mắt cấp độ chuyên nghiệp tại Liga I cho Botoșani vào ngày 21 tháng 7 năm 2013 khi đá chính trong trận đấu trước CFR Cluj.[2] Vào ngày 8 tháng 8 năm 2013, Vaşvari ghi bàn thắng đầu tiên tại Liga I trong chiến thắng 2-1 trước FC Brașov.
Câu lạc bộ
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 21 tháng 9, 2016
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Cúp Liên đoàn
|
Châu Âu
|
Tổng cộng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Armătura Zalău
|
2004–05
|
13 |
0 |
0 |
0 |
- |
13 |
0
|
2005–06
|
4 |
0 |
0 |
0 |
- |
4 |
0
|
Tổng cộng
|
17
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
0
|
Botoșani
|
2007–08
|
16 |
0 |
0 |
0 |
- |
16 |
0
|
2008–09
|
13 |
2 |
3 |
0 |
- |
16 |
2
|
Tổng cộng
|
29
|
2
|
3
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
2
|
Zalău
|
2008–09
|
7 |
3 |
0 |
0 |
- |
7 |
3
|
2009–10
|
16 |
5 |
4 |
2 |
- |
20 |
7
|
Tổng cộng
|
23
|
8
|
4
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
10
|
Botoșani
|
2009–10
|
10 |
1 |
0 |
0 |
- |
10 |
1
|
2010–11
|
28 |
4 |
1 |
1 |
- |
29 |
5
|
2011–12
|
24 |
3 |
1 |
0 |
- |
25 |
3
|
2012–13
|
21 |
8 |
4 |
1 |
- |
25 |
9
|
2013–14
|
30 |
7 |
1 |
0 |
- |
31 |
7
|
2014–15
|
33 |
7 |
1 |
0 |
1 |
0 |
- |
35 |
7
|
2015–16
|
33 |
6 |
0 |
0 |
1 |
0 |
4 |
0 |
38 |
6
|
2016–17
|
8 |
1 |
0 |
0 |
2 |
0 |
- |
10 |
1
|
Tổng cộng
|
187
|
37
|
8
|
2
|
4
|
0
|
4
|
0
|
203
|
39
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
260
|
47
|
15
|
4
|
4
|
0
|
4
|
0
|
279
|
50
|
Tham khảo
Liên kết ngoài