Feodosia Феодосія
Hiệu kỳ Huy hiệu Quốc gia Nga
Ukraine Tỉnh (oblast) Krym Raion Đô thị • Tổng cộng 74.669 Múi giờ UTC+2, UTC+3 Mã điện thoại +380-6562 Thành phố kết nghĩa Ramla , Azov , Kołobrzeg , Armavir, Armenia , Kursk , Kronstadt , Stavropol , Severodvinsk , Mariupol , Shadrinsk Website http://www.Theodosia-adm.gov.ua/
Feodosia (tiếng Ukraina : Феодосія ) là một thành phố của Ukraina , nay đã nhập vào Nga. Thành phố này thuộc tỉnh Krym . Thành phố có diện tích ? km2 , dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 74669 người.[ 1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Feodosia
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
19.1 (66.4)
18.6 (65.5)
27.1 (80.8)
27.5 (81.5)
31.9 (89.4)
35.4 (95.7)
37.9 (100.2)
38.1 (100.6)
33.3 (91.9)
29.0 (84.2)
26.9 (80.4)
21.8 (71.2)
38.1 (100.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
4.7 (40.5)
5.1 (41.2)
8.5 (47.3)
14.6 (58.3)
20.6 (69.1)
25.7 (78.3)
29.1 (84.4)
28.7 (83.7)
23.2 (73.8)
17.0 (62.6)
10.8 (51.4)
6.5 (43.7)
16.2 (61.2)
Trung bình ngày °C (°F)
1.8 (35.2)
1.7 (35.1)
4.9 (40.8)
10.6 (51.1)
16.2 (61.2)
21.1 (70.0)
24.2 (75.6)
23.8 (74.8)
18.7 (65.7)
13.1 (55.6)
7.5 (45.5)
3.7 (38.7)
12.3 (54.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−0.8 (30.6)
−1.1 (30.0)
2.0 (35.6)
7.2 (45.0)
12.3 (54.1)
16.8 (62.2)
19.8 (67.6)
19.5 (67.1)
14.6 (58.3)
9.6 (49.3)
4.7 (40.5)
1.2 (34.2)
8.8 (47.8)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−25.0 (−13.0)
−25.1 (−13.2)
−14.0 (6.8)
−5.5 (22.1)
1.1 (34.0)
5.0 (41.0)
9.1 (48.4)
9.4 (48.9)
1.4 (34.5)
−11.2 (11.8)
−14.9 (5.2)
−18.6 (−1.5)
−25.1 (−13.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
36 (1.4)
41 (1.6)
42 (1.7)
37 (1.5)
36 (1.4)
43 (1.7)
31 (1.2)
49 (1.9)
45 (1.8)
38 (1.5)
50 (2.0)
51 (2.0)
499 (19.6)
Số ngày mưa trung bình
12
8
10
11
9
7
7
6
9
8
12
12
111
Số ngày tuyết rơi trung bình
8
8
6
0.3
0.1
0
0
0
0
0.1
2
6
31
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
82
80
79
75
71
69
64
64
70
77
81
83
75
Số giờ nắng trung bình tháng
63
72
129
182
252
283
308
287
246
166
85
51
2.124
Nguồn 1: Pogoda.ru.net.[ 2]
Nguồn 2: NOAA (nắng, 1961−1990)[ 3]
Tham khảo