Ethmia quadrillella |
---|
|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Liên họ (superfamilia) | Gelechioidea |
---|
Họ (familia) | Ethmiidae |
---|
Chi (genus) | Ethmia |
---|
Loài (species) | E. quadrillella |
---|
|
Ethmia quadrillella (Goeze, 1783) |
|
- Erminea funerea (lapsus)
Ethmia afflatella (Fuchs, 1903)
Ethmia canuisella (Millière, 1867)
Ethmia disjuncta (Dufrane, 1942)
Ethmia funerella (Fabricius, 1787)
Ethmia luctuosella (Herrich-Schäffer, [1854])
Psecadia canusiella (lapsus)
Psecadia funerella var. afflatella Fuchs, 1903
Psecadia funerella var. canuisella Millière, 1867
Psecadia funerella ab. disjuncta Dufrane, 1942
Psecadia luctuosella Herrich-Schäffer, [1854]
Tinea funerella Fabricius, 1787
Tinea inversella Fourcroy, 1785
|
Ethmia quadrillella là một loài bướm đêm thuộc họ Ethmiidae, được tìm thấy ở Eurasia.
Sải cánh dài 15–19 mm. Bướm bay từ tháng 5 đến giữa tháng 9 làm một hoặc 2 đợt.
Chúng ăn các loài Symphytum, Myosotis và Pulmonaria officinalis.
Phụ loài
Có 3 phụ loài đã được miêu tả:
- E. q. quadrillela – ở miền bắc
- E. q. canuisella – ở tây nam (miền nam Pháp, Ý)
- E. q. luctuosella – Tiểu Á
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Ethmia quadrillella tại Wikimedia Commons