Eptatretus

Eptatretus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Myxini
Bộ (ordo)Myxiniformes
Họ (familia)Myxinidae
Chi (genus)Eptatretus
Cloquet, 1819
Loài điển hình
Gastrobranche dombey
Lacepède, 1798

Eptatretus là một chi cá mút đá myxin lớn.[1]

Loài

Hiên nay có 49 loài được ghi nhận trong chi này[2][3]

Tham khảo

  1. ^ Genus Eptatretus
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Eptatretus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
  3. ^ a b c Fernholm, B., Norén, M., Kullander, S.O., Quattrini, A.M., Zintzen, V., Roberts, C.D., Mok, H.-K. & Kuo, C.-H. (2013): Hagfish phylogeny and taxonomy, with description of the new genus Rubicundus (Craniata, Myxinidae). Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research, doi: 10.1111/jzs.12035