Epinotia tenerana |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Phân bộ (subordo) | Glossata |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
---|
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
---|
Phân nhánh động vật (subsectio) | Cossina |
---|
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
---|
Họ (familia) | Tortricidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
---|
Chi (genus) | Epinotia |
---|
Loài (species) | E. tenerana |
---|
|
Epinotia tenerana (Denis và Schiffermüller, 1775)[1] |
|
- Tortrix tenerana [Denis & Schiffermuller], 1775
- Paedisca penkleriana f. aurantiana Strand, 1901
- Mixodia errana Guenee, 1845
- Paedisca penkleriana f. fasciatana Strand, 1901
- Grapholitha oblitana Duponchel, in Godart, 1842
- Tortrix retusana Haworth, [1811]
- Tortrix roseolana Frolich, 1828
- Epinotia temerana Issekutz, 1972
- Tortrix tergorana Frolich, 1828
- Epiblema penkleriana ab. unicolorana Schawerda, 1922
|
The Nut Bud Moth or Alder Tortricid (Epinotia tenerana) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu to miền đông Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản.
Sải cánh dài 12–16 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 or đầu tháng 10 in the UK. There are two generations in Hà Lan, con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6 và in tháng 8. In Ba Lan, adults are recorded to fly từ tháng 6 đến tháng 8 or tháng 9
Ấu trùng ăn Corylus và Alnus, but also Betula và in rare cases even Quercus.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Epinotia tenerana tại Wikimedia Commons