Epinotia nisella |
---|
|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Phân bộ (subordo) | Glossata |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
---|
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
---|
Phân nhánh động vật (subsectio) | Cossina |
---|
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
---|
Họ (familia) | Tortricidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
---|
Chi (genus) | Epinotia |
---|
Loài (species) | E. nisella |
---|
|
Epinotia nisella (Clerck, 1759)[1] |
|
- Phalaena nisella Clerck, 1759
- Epiblema nisella ab. albodecorana Krulikowsky, 1908
- Tortrix anana Schrank, 1802
- Pyralis boeberana Fabricius, 1787
- Eucosma nisella ab. brunneana Dufrane, 1930
- Steganoptycha cinerana Stephens, 1829
- Tortrix cinereana Haworth, [1811]
- Tortrix cuspidana Haworth, [1811]
- Tortrix decorana Hubner, [1818-1819]
- Epiblema nisella ab. dorsimaculana Klemensiewicz, 1906
- Epiblema nisella ab. fulminana Krulikowsky, 1908
- Tortrix lepidana Frolich, 1828
- Grapholitha nisana Guenee, 1845
- Phalaena pavonana Donovan, [1793]
- Tortrix petrana Hubner, [1811-1813]
- Tortrix rhombifasciana Haworth, [1811]
- Tortrix rubiana Haworth, [1811]
- Tortrix siliceana Hubner, [1811-1813]
- Tortrix stictana Haworth, [1811]
|
Epinotia nisella là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu (except Iceland, Bồ Đào Nha, Ukraina và the central part of the Balkan Peninsula), phía đông đến Cận Đông và phần phía đông của the Palearctic ecozone. Nó cũng được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Massachusetts và Minnesota in Hoa Kỳ. In Canada, it is found from Newfoundland to British Columbia.
Sải cánh dài khoảng 12–17 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn the catkins of various trees, bao gồm Salix, Alnus và Populus species.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Epinotia nisella tại Wikimedia Commons