Digama marmorea

Digama marmorea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Aganainae
Chi (genus)Digama
Loài (species)D. marmorea
Danh pháp hai phần
Digama marmorea
Butler, 1877
Danh pháp đồng nghĩa
  • Digama piepersiana Snellen, 1879
  • Digama clinchorum Holloway, 1979

Digama marmorea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nouvelle-Calédonie, Sulawesi, Sundaland và miền bắc Úc, ở đó nó có ở Coen ở Queensland to Jervis Bay ở New South Wales.

Sải cánh dài 27–29 mm.

Ấu trùng ăn Carissa ovata.

Phụ loài

  • Digama marmorea clinchorum (New Caledonia)
  • Digama marmorea marmorea (Sulawesi, Sunda, miền bắc Úc)

Hình ảnh

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Digama marmorea tại Wikimedia Commons

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.