Dasypolia

Dasypolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Dasypolia
Guenée, 1852
Danh pháp đồng nghĩa
  • Anhausta Hampson, 1907
  • Tschetwerikovia Bundel, 1966

Dasypolia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.[1]

Các loài

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Dasypolia tại Wikispecies
  • Dasypolia at funet.fi
  • Nupponen, K. & Fibiger, M. (2006). "Additions và corrections to the list of Bombyces, Sphinges và Noctuidae of the Southern Ural Mountains. Part 1. (Lepidoptera: Lasiocampidae, Lemoniidae, Sphingidae, Notodontidae, Noctuidae, Pantheidae, Lymantriidae, Nolidae, Arctiidae)." Esperiana Buchreihe zur Entomologie 12: 167-195.
  • Ronkay, G., Ronkay, l., & Gyulai, P. (2014). "New Xyleninae and Psaphidinae species from Asia, with special reference to the Central and Inner Asiatic Dasypolia Guenée, 1852 (Lepidoptera, Noctuidae)." FIBIGERIANA SUPPLEMENT: VOLUME 2. 141–173 pp. color plate 292–297 pp.
  • Natural History Museum Lepidoptera genus database