Danh sách thành phố Venezuela

Danh sách thành phố Venezuela, theo thứ tự dân số giảm dần. Dân số không tính khu vực thành thị. Ước tính theo năm 2005.

Các thành phố lớn ở Venezuela

Bản đồ Venezuela
Caracas, thủ đô Venezuela
Maracaibo
Barquisimeto
Maracay
Maturín
Tập tin:CiudadGuayanaVenezuelaVistaParcial.jpg
Ciudad Guayana
San Cristobal
# Thành phố Dân số
(Est. 2010)
Bang
1. Caracas (thủ đô liên bang) 5.576.000 Quận đô thị và Miranda [1]
2. Maracaibo 4.163.670 Zulia
3. Valencia 2.585.202 Carabobo
4. Barquisimeto 1.600.000 Lara
5. Maracay 1.302.000 Aragua
6. Ciudad Guayana 946.606 Bolívar
7. Barcelona 750.000 Anzoátegui
8. Maturín 410.967 Monagas
9. Turmero 344.746 Aragua
10. Ciudad Bolívar 291.170 Bolívar
11. Barinas 284.305 Barinas
12. Los Teques 279.424 Miranda
13. Cumaná 257.821 Sucre
14. San Cristóbal 246.620 Táchira
15. Puerto La Cruz 218.228 Anzoátegui
16. Mérida 215.289 Mérida
17. Cabimas 200.859 Zulia
18. Coro 135.246 Falcón
19. Guatire 192.291 Miranda
20. Cúa 182.925 Miranda
21. Guarenas 181.657 Miranda
22. Los Teques 173.749 Miranda
23. Ocumare del Tuy 166.112 Miranda
24. Puerto Cabello 163.886 Carabobo
25. Guacara 151.788 Carabobo
26. El Tigre 151.011 Anzoátegui
27. El Limón 148.270 Aragua
28. Acarigua 143.739 Portuguesa
29. Punto Fijo 131.737 Falcón
30. Cabudare 131.013 Lara
31. Charallave 129.213 Miranda
32. Ciudad Ojeda 128.941 Zulia
33. Palo Negro 128.895 Aragua
34. Cagua 119.052 Aragua
35. Anaco 117.605 Anzoátegui
36. Calabozo 117.148 Guárico
37. Guanare 112.315 Portuguesa
38. Carúpano 112.102 Sucre
39. Ejido 107.056 Mérida
40. Catia La Mar 106.850 Vargas
41. Mariara 105.511 Carabobo
42. Carora 105.400 Lara

Các thành phố khác

Các thành phố sau không lớn nhưng có tầm quan trọng về lịch sử, văn hóa, du lịch.

Tham khảo

  1. ^ Composed of the municipalities of Libertador in Distrito Capital. and Baruta. Chacao. El Hatillo. and Sucre (Petare) in Miranda state.

Liên kết ngoài