Dưới đây là danh sách những người đứng đầu chính phủ của nhà nước România hiện đại (cách gọi khác là Thủ tướng), từ khi nhà nước Thân vương quốc Liên hiệp được thành lập từ năm 1859 cho tới nay. Thủ tướng hiện tại của România là Nicolae Ionel Ciucă , một vị tướng đã nghỉ hưu và sau đó trở thành một chính trị gia vào năm 2020 khi gia nhập đảng Tự do Quốc gia (PNL).
Thủ tướng Nicolae Ciucă hiện đang nắm quyền điều hành một thể chế nội các được gọi là Đại Nội các Chính phủ , với tên chính thức là Chính phủ Liên hiệp Quốc gia România (viết tắt là CNR ), bao gồm 3 đảng phái chính trị . Hai đảng chính trong thể chế chính trị này lần lượt là PNL và PSD (hai đảng tranh giành vị trí chính đảng) cùng đối tấc liên minh nhỏ hơn của họ là đảng UDMR/RMDSZ .[ 1]
Thủ tướng Ciucă hiện đang phải đối mặt nghi án đạo văn từ luận án tiến sĩ của ông, và theo cáo buộc này mà một số nhà lãnh đạo phe đối lập trong quốc hội yêu cầu ông phải từ chức.[ 2] Tuy nhiên hiện ông vẫn chưa có động thái từ chức và một mực phủ nhận việc đạo văn, bất chấp việc đạo văn của ông theo những người cáo buộc, là khá rõ ràng.[ 3]
Danh mục
Xu hướng chính trị của các lãnh đạo chính phủ România trước khi hệ thống chính trị đảng phái hiện đại ra đời
C (Bảo thủ)
MC (Bảo thủ Ôn hòa)
RL (Cấp tiến Tự do)
ML (Tự do Ôn hòa)
Xu hướng chính trị của các lãnh đạo chính phủ România sau khi hệ thống chính trị đảng phái hiện đại ra đời
Các Thủ tướng tạm quyền sẽ được in nghiêng .
Danh sách Thủ tướng
Từ năm 1859 đến năm 1862, hai thân vương quốc liên hiệp là Moldava và Wallachia đặt chính phủ trung ương ở thủ đô mỗi thân vương quốc: Iași và Bucharest . Năm 1862, Vương công Alexandru Ioan Cuza sửa đổi Hiến pháp và từ đó trở đi thì chỉ có một chính phủ trung ương thống nhất đặt tại Bucharest.
Tên(Sinh – mất)
Chân dung
Bầu cử
Nhiệm kỳ làm việc
Đảng
Nội các
Nguyên thủ quốc gia
Nhận nhiệm sở
Rời nhiệm sở
Thời gian tại nhiệm
Ion Brătianu (1821 – 1891)
—
14 tháng 3 năm 1881
9 tháng 4 năm 1881
26 ngày
PNL
Ion Brătianu III
Carol I (1881 – 1914)
Dimitrie Brătianu (1818 – 1892)
—
19 tháng 4 năm 1881
8 tháng 6 năm 1881
50 ngày
PNL
Dimitrie Brătianu
Ion Brătianu (1821 – 1891)
—
9 tháng 6 năm 1881
20 tháng 3 năm 1888
6 năm, 285 ngày
PNL
Ion Brătianu IV
Theodor Rosetti (1837 – 1923)
—
13 tháng 4 năm 1888
11 tháng 4 năm 1889
363 ngày
PC
Theodor Rosetti
Lascăr Catargiu (1823 – 1899)
—
11 tháng 4 năm 1889
3 tháng 11 năm 1889
206 ngày
PC
Catargiu III
Gheorghe Manu (1833 – 1911)
—
5 tháng 11 năm 1889
15 tháng 2 năm 1891
1 năm, 102 ngày
PC
Theodor Rosetti
Ion Emanuel Florescu (1819 – 1893)
1892
2 tháng 3 năm 1891
19 tháng 12 năm 1891
292 ngày
PC
Florescu II
Lascăr Catargiu (1823 – 1899)
—
19 tháng 12 năm 1891
15 tháng 10 năm 1895
3 năm, 300 ngày
PC
Catargiu IV
Dimitrie Sturdza (1833 – 1914)
—
15 tháng 10 năm 1895
2 tháng 12 năm 1896
120 ngày
PNL
Dimitrie Sturdza I
Petre S. Aurelian (1833 – 1909)
—
2 tháng 12 năm 1896
14 tháng 2 năm 1897
131 ngày
PNL
Sebeşanu Aurelian
Dimitrie Sturdza (1833 – 1914)
—
12 tháng 4 năm 1897
23 tháng 4 năm 1899
2 năm, 11 ngày
PNL
Dimitrie Sturdza II
Gheorghe Grigore Cantacuzino (1833 – 1913)
—
23 tháng 4 năm 1899
19 tháng 7 năm 1900
1 năm, 87 ngày
PC
Cantacuzino I
Petre P. Carp (1837 – 1919)
—
19 tháng 7 năm 1900
27 tháng 2 năm 1901
223 ngày
PC
Petrache Carp I
Dimitrie Sturdza (1833 – 1914)
1901
27 tháng 2 năm 1901
4 tháng 1 năm 1906
4 năm, 311 ngày
PNL
Dimitrie Sturdza III
Gheorghe Grigore Cantacuzino (1833 – 1913)
—
4 tháng 1 năm 1906
24 tháng 3 năm 1907
1 năm, 79 ngày
PC
Cantacuzino II
Dimitrie Sturdza (1833 – 1914)
1907
24 tháng 3 năm 1907
9 tháng 1 năm 1909
1 năm, 291 ngày
PNL
Dimitrie Sturdza IV
Ion I. C. Brătianu (1864 – 1927)
—
9 tháng 1 năm 1909
28 tháng 12 năm 1910
1 năm, 353 ngày
PNL
Ion I. C. Brătianu I -II
Petre P. Carp (1837 – 1919)
1911
29 tháng 12 năm 1910
28 tháng 3 năm 1912
1 năm, 90 ngày
PC
Petrache Carp II
Titu Maiorescu (1840 – 1917)
1912
28 tháng 3 năm 1912
31 tháng 12 năm 1913
1 năm, 278 ngày
PC
Titu Maiorescu I -II
Ion I. C. Brătianu [ a] (1864 – 1927)
1914
16 tháng 1 năm 1914
9 tháng 2 năm 1918
4 năm, 24 ngày
PNL
Ion I. C. Brătianu III -IV
Ferdinand I (1914 – 1927)
Alexandru Averescu [ a] (1859 – 1938)
—
9 tháng 2 năm 1918
15 tháng 3 năm 1918
34 ngày
Qđ.
Alexandru Averescu I
Alexandru Marghiloman [ a] (1854 – 1925)
1918
15 tháng 3 năm 1918
24 tháng 10 năm 1918
223 ngày
PC
Marghiloman
Constantin Coandă (1857 – 1932)
—
24 tháng 10 năm 1918
14 tháng 12 năm 1918
51 ngày
Qđ.
Constantin Coandă
Ion I. C. Brătianu (1864 – 1927)
—
14 tháng 12 năm 1918
1 tháng 10 năm 1919
291 ngày
PNL
Ion I. C. Brătianu V
Artur Văitoianu (1864 – 1956)
—
1 tháng 10 năm 1919
9 tháng 12 năm 1919
69 ngày
Qđ.
Văitoianu
Alexandru Vaida-Voevod (1872 – 1950)
1919
9 tháng 12 năm 1919
19 tháng 3 năm 1920
111 ngày
PNL
Vaida-Voevod I
Alexandru Averescu (1859 – 1938)
1920
19 tháng 3 năm 1920
18 tháng 12 năm 1921
1 năm, 274 ngày
PP
Alexandru Averescu II
Take Ionescu (1858 – 1922)
—
18 tháng 12 năm 1921
19 tháng 1 năm 1922
32 ngày
PCD
Take Ionescu
Ion I. C. Brătianu (1864 – 1927)
1921
19 tháng 1 năm 1922
30 tháng 3 năm 1926
3 năm, 111 ngày
PNL
Ion I. C. Brătianu VI
Alexandru Averescu (1859 – 1938)
1926
30 tháng 3 năm 1926
4 tháng 6 năm 1927
1 năm, 66 ngày
PP
Alexandru Averescu III
Barbu Știrbey (1873 – 1946)
—
4 tháng 6 năm 1927
21 tháng 6 năm 1927
17 ngày
Kđp.
Barbu Știrbey
Ion I. C. Brătianu (1864 – 1927)
1927
21 tháng 6 năm 1927
24 tháng 11 năm 1927
156 ngày
PNL
Ion I. C. Brătianu VII
Mihai I (1927 – 1930)
Vintilă Brătianu (1867 – 1930)
—
24 tháng 11 năm 1927
11 tháng 11 năm 1928
353 ngày
PNL
Vintilă Brătianu
Iuliu Maniu (1873 – 1953)
1928
11 tháng 11 năm 1928
7 tháng 6 năm 1930
1 năm, 208 ngày
PNȚ
Iuliu Maniu I
Gheorghe Mironescu (1874 – 1949)
—
7 tháng 6 năm 1930
12 tháng 6 năm 1930
5 ngày
PNȚ
Gheorghe Mironescu I
Carol II (1930 – 1940)
Iuliu Maniu (1873 – 1953)
—
13 tháng 6 năm 1930
10 tháng 10 năm 1930
119 ngày
PNȚ
Iuliu Maniu II
Gheorghe Mironescu (1874 – 1949)
—
10 tháng 10 năm 1930
17 tháng 4 năm 1931
189 ngày
PNȚ
Gheorghe Mironescu II
Nicolae Iorga (1871 – 1940)
1931
19 tháng 4 năm 1931
6 tháng 6 năm 1932
1 năm, 48 ngày
PND
Nicolae Iorga
Alexandru Vaida-Voevod (1872 – 1950)
1932
6 tháng 6 năm 1932
19 tháng 10 năm 1932
135 ngày
PNȚ
Vaida-Voevod II -III
Iuliu Maniu (1873 – 1953)
—
20 tháng 10 năm 1932
13 tháng 1 năm 1933
85 ngày
PNȚ
Iuliu Maniu III
Alexandru Vaida-Voevod (1872 – 1950)
—
14 tháng 1 năm 1933
14 tháng 11 năm 1933
304 ngày
PNȚ
Vaida-Voevod IV
Ion G. Duca (1879 – 1933)
1933
14 tháng 11 năm 1933
30 tháng 12 năm 1933
46 ngày
PNL
Ion Gheorghe Duca
Constantin Angelescu (1870 – 1948)
—
30 tháng 12 năm 1933
3 tháng 1 năm 1934
4 ngày
PNL
Constantin Angelescu
Gheorghe Tătărescu (1886 – 1957)
—
3 tháng 1 năm 1934
28 tháng 12 năm 1937
3 năm, 359 ngày
PNL
Tătărescu I –II –III –IV
Octavian Goga (1881 – 1938)
1937
28 tháng 12 năm 1937
11 tháng 2 năm 1938
45 ngày
PNC
Octavian Goga
Thượng phụ Miron Cristea (1868 – 1939)
—
11 tháng 2 năm 1938
6 tháng 3 năm 1939
360 ngày
Kđp.
Cristea I –II –III
Armand Călinescu (1893 – 1939)
1939
7 tháng 3 năm 1939
21 tháng 9 năm 1939
198 ngày
FRN
Armand Călinescu
Gheorghe Argeșanu (1883 – 1940)
—
21 tháng 9 năm 1939
28 tháng 9 năm 1939
7 ngày
Qđ.
Argeșanu
Constantin Argetoianu (1871 – 1955)
—
28 tháng 9 năm 1939
23 tháng 11 năm 1939
56 ngày
FRN
Argetoianu
Gheorghe Tătărescu (1886 – 1957)
—
25 tháng 11 năm 1939
4 tháng 7 năm 1940
222 ngày
FRN
Tătărescu V –VI
Ion Gigurtu (1886 – 1959)
—
4 tháng 7 năm 1940
4 tháng 9 năm 1940
62 ngày
FRN
Gigurtu
Ion Antonescu (1882 – 1946)
—
6 tháng 9 năm 1940
23 tháng 8 năm 1944
3 năm, 352 ngày
Qđ.
Antonescu I –II –III
Mihai I (1940 – 1947)
Constantin Sănătescu (1885 – 1947)
—
23 tháng 8 năm 1944
2 tháng 12 năm 1944
101 ngày
Qđ.
Sănătescu
Nicolae Rădescu (1874 – 1953)
—
6 tháng 12 năm 1944
28 tháng 2 năm 1945
84 ngày
Qđ.
Nicolae Rădescu
Petru Groza (1884 – 1958)
—1946
6 tháng 3 năm 1945
29 tháng 12 năm 1947
2 năm, 298 ngày
FP
Petru Groza I –II
Tên(Sinh – mất)
Chân dung
Bầu cử
Nhiệm kỳ làm việc
Đảng
Nội các
Nguyên thủ quốc gia
Nhận nhiệm sở
Rời nhiệm sở
Thời gian tại nhiệm
Hội đồng Mặt trận Cứu nguy Dân tộc Quốc gia (De facto )
—
22 tháng 12 năm 1989
26 tháng 12 năm 1989
4 ngày
FSN
Lâm thời
Ion Iliescu [ b] (1989 – 1996)
Petre Roman [ c] (sinh 1946)
—1992
26 tháng 12 năm 1989
16 tháng 10 năm 1991
1 năm, 294 ngày
FSN
Roman I –II –III
Theodor Stolojan [ d] (sinh 1943)
—
16 tháng 10 năm 1991
18 tháng 11 năm 1992
1 năm, 33 ngày
FSN
Stolojan
Nicolae Văcăroiu (sinh 1943)
1992
18 tháng 11 năm 1992
12 tháng 12 năm 1996
4 năm, 24 ngày
PDSR
Văcăroiu
Victor Ciorbea (sinh 1954)
1996
12 tháng 12 năm 1996
30 tháng 3 năm 1998
1 năm, 108 ngày
PNȚ-CD
Ciorbea
Emil Constantinescu (1996 – 2000)
Gavril Dejeu (sinh 1932)
Tập tin:Gavril Dejeu.jpg
—
30 tháng 3 năm 1998
17 tháng 4 năm 1998
18 ngày
PNȚ-CD
Ciorbea
Radu Vasile (1943 – 2013)
—
17 tháng 4 năm 1998
13 tháng 12 năm 1999
1 năm, 240 ngày
PNȚ-CD
Vasile
Gavril Dejeu (sinh 1955)
Tập tin:Gavril Dejeu.jpg
—
13 tháng 12 năm 1999
22 tháng 12 năm 1999
9 ngày
PDSR
Vasile
Mugur Isărescu (sinh 1949)
—
22 tháng 12 năm 1999
28 tháng 12 năm 2000
1 năm, 6 ngày
Kđp.
Isărescu
Adrian Năstase (sinh 1950)
2000
28 tháng 12 năm 2000
21 tháng 12 năm 2004
3 năm, 359 ngày
PSD
Năstase
Ion Iliescu (2000 – 2004)
Eugen Bejinariu (sinh 1959)
—
21 tháng 12 năm 2004
28 tháng 12 năm 2004
7 ngày
PSD
Năstase
Traian Basescu (2004 – 2014)
Călin Popescu-Tăriceanu (sinh 1952)
2004
28 tháng 12 năm 2004
22 tháng 12 năm 2008
3 năm, 360 ngày
PNL
Tăriceanu I –II
Emil Boc (sinh 1966)
2008
22 tháng 12 năm 2008
6 tháng 2 năm 2012
3 năm, 46 ngày
PDL
Emil Boc I –II
Cătălin Predoiu (sinh 1968)
—
6 tháng 2 năm 2012
9 tháng 2 năm 2012
3 ngày
Kđp.
Boc II
Mihai Răzvan Ungureanu (sinh 1968)
—
9 tháng 2 năm 2012
7 tháng 5 năm 2012
88 ngày
Kđp.
Ungureanu
Victor Ponta (sinh 1972)
—2012
7 tháng 5 năm 2012
22 tháng 6 năm 2015
3 năm, 46 ngày
PSD
Ponta I –II –III –IV
Gabriel Oprea (sinh 1961)
—
22 tháng 6 năm 2015
9 tháng 7 năm 2015
17 ngày
UNPR
Ponta IV
Klaus Iohannis (2014 – )
Victor Ponta (sinh 1972)
—
9 tháng 7 năm 2015
29 tháng 7 năm 2015
20 ngày
PSD
Ponta IV
Gabriel Oprea (sinh 1961)
—
29 tháng 7 năm 2015
10 tháng 8 năm 2015
12 ngày
UNPR
Ponta IV
Victor Ponta (sinh 1972)
—
10 tháng 8 năm 2015
4 tháng 11 năm 2015
86 ngày
PSD
Ponta IV
Sorin Cîmpeanu (sinh 1968)
—
5 tháng 11 năm 2015
17 tháng 11 năm 2015
12 ngày
ALDE
Ponta IV
Dacian Cioloș (sinh 1969)
—
17 tháng 11 năm 2015
4 tháng 1 năm 2017
1 năm, 48 ngày
Kđp.
Cioloș
Sorin Grindeanu (sinh 1973)
2016
4 tháng 1 năm 2017
29 tháng 6 năm 2017
176 ngày
PSD
Grindeanu
Mihai Tudose (sinh 1967)
—
29 tháng 6 năm 2017
16 tháng 1 năm 2018
201 ngày
PSD
Tudose
Mihai Fifor (sinh 1970)
—
16 tháng 1 năm 2018
29 tháng 1 năm 2018
13 ngày
PSD
Tudose
Viorica Dăncilă (sinh 1963)
—
29 tháng 1 năm 2018
4 tháng 11 năm 2019
1 năm, 279 ngày
PSD
Dăncilă
Ludovic Orban (sinh 1963)
—
4 tháng 11 năm 2019
7 tháng 12 năm 2020
1 năm, 338 ngày
PNL
Ludovic Orban I –II
Nicolae Ciucă (sinh 1967)
—
7 tháng 12 năm 2020
23 tháng 12 năm 2020
16 ngày
PNL
Ludovic Orban II
Florin Cîțu [ e] (sinh 1972)
2020
23 tháng 12 năm 2020
25 tháng 11 năm 2021
337 ngày
PNL
Cîțu
Nicolae Ciucă (sinh 1967)
—
25 tháng 11 năm 2021
Đương nhiệm
3 năm, 30 ngày
PNL
Ciucă
Dòng thời gian
Thân vuơng quốc Liên hiệp (1859 – 1881)
Vương quốc România (1881 – 1947)
Cộng hòa Nhân dân România/Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa România (1947 – 1989)
România hiện tại (1989 – nay)
Ghi chú
^ a b c Trong Thế chiến thứ nhất , trụ sở chính phủ România đặt tại Iași từ 3 tháng 12 năm 1916 đến 21 tháng 11 năm 1918.
^ Là Tổng thổng tạm quyền từ ngày 22 tháng 12 năm 1989 cho đến kỳ bầu cử tổng thống đầu tiên của Rômania sau khi nhà nước Cộng sản ở quốc gia này sụp đổ vào ngày 20 tháng 5 năm 1990.
^ Là Thủ tướng Tạm quyền cho đến ngày 22 tháng 6 năm 1990, theo sau sự kiện bầu cử Tổng thống tháng 5 năm 1990.
^ Là thành viên Đảng Mặt trận Dân tộc Cứu nguy khi ông này lên nắm quyền Thủ tướng vào năm 1992.
^ Là Thủ tướng tạm quyền từ tháng 10 đến tháng 11 năm 2021 sau khi không vượt qua được cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm diễn ra vào ngày 5 tháng 10 năm 2021.
Chú thích