Đây là danh sách các giải thưởng và đề cử của Tomorrow X Together, một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi Big Hit Music, kể từ khi họ ra mắt vào năm 2019.[1]
Giải thưởng và đề cử
Tên của giải thưởng, năm được trao, hạng mục, đề cử và kết quả
^Kim, Sun-woo (27 tháng 11 năm 2019). “투모로우바이투게더, 2019 AAA서 신인상 수상…4관왕 달성” [Tomorrow by Together Wins Rookie of the Year at AAA 2019… 4 crown achievement]. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019.
^Park, Sung-won (24 tháng 7 năm 2019). [포토] 오마이걸, '2019브랜드대상' 여자아이돌 부문 수 [Oh My Girl Wins '2019 Brand Award' in Idol Category]. New Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
^“2021 올해의 브랜드 대상 수상 기업” [2021 Brand of the Year Grand Prize Winner]. kcforum (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
^“Saiba quem são os indicados do BreakTudo Awards 2020” [Find out who are the nominees for the BreakTudo Awards 2020]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 19 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2020.
^Jung, Byeong-geun (16 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, 음악 시상식 대상 추가…‘더팩트 뮤직 어워즈’ 4관왕 [[Official] BTS, Super Junior, '2019 The Fact Music Awards' 4th Crown]. The Fact (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
^Yoon, Ki-baek (12 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단, '더팩트 뮤직 어워즈' 3년 연속 대상 [종합] [BTS, Grand Prize at 'The Fact Music Awards' for 3 consecutive years [Synthesis]]. edaily.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2020.
^방탄소년단 3관왕 인기 입증, 청하·엑소·세븐틴·벤 2관왕(종합)[2020 가온차트] [Bulletproof Boy Scouts 3 crowns proved popular, Cheongha, Exo, Seventeen, Ben 2 crowns (general) [2020 Gaon Chart]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
^Kim, Hyo-jin (8 tháng 12 năm 2020). 가온차트 2020, 글로벌 초이스상 1차 투표 시작…남자·여자 후보 공개 [Gaon Chart 2020, the first round of the Global Choice Award voting begins... Male and female candidates announced]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
^M2 X 지니뮤직 어워드 [M2 X Genie Music Awards The Male Group Voting] (bằng tiếng Hàn). Genie Music. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
^Lee, Jung-Beom (21 tháng 6 năm 2019). “[뮤직토픽] '2019 MGMA', 여자 신인상 후보에 아이즈원이 없는 것에 대한 의구심” [Music Topic] '2019 MGMA', Doubtless Aizu One for Female Rookie Award]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
^Jang Woo-young (4 tháng 1 năm 2020), 방탄소년단, 디지털 음원 대상…마마무‧ITZY 2관왕 (종합) [2020 골든디스크] [BTS targets digital sound source… Mamamu and ITZY 2 Kings (General) [2020 Golden Disk]], Osen (bằng tiếng Hàn), lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2020, truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020
^Hwang Mi-hyun (1 tháng 12 năm 2019). “투모로우바이투게더, 신인상 5관왕 달성…MMA 추가” [Tomorrow by Together, Rookie of the Year 5 crowns Add MMA]. News1. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
^“투모로우바이투게더⋅ITZY, 남녀 신인상 수상[2019 MAMA]” [Tomorrow by Together, ITZY won the rookie award for men and women [2019 MAMA]]. Osen. 4 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020.
^Kim, Hye-mi (25 tháng 10 năm 2019). 2020 MAMA, 후보 공개…아이유 ‘올해의 노래’ 3곡→조정석 ‘아로하’ 등 [2020 MAMA, Nominees Revealed..."Song of the Year" IU's 3 songs→Cho Jung-seok's "Aloha" etc.]. News Inside (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2020.
^“2020 MAMA Nominees”. mama.mwave.me. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2020. Note: Click through tabs at top of section to view nominees for each award."
^“¡Cómo Votar En Los KCA México 2021!”(PDF). MTV South Services (bằng tiếng Tây Ban Nha). 29 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ(PDF) bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
^Hwang, Hyejin (30 tháng 1 năm 2020). “'서울가요대상' 달라진 대상 시스템…방탄소년단 앨범대상→태연 음원대상” ['Seoul Music Awards' changed target system… BTS Album Award → Taeyeon Sound Source Award]. Naver (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.
^Choi, Hee-jae (31 tháng 1 năm 2021). 투모로우바이투게더, 본상 영예 "모아 덕분, 더 열심히 하겠다" [제30회 서가대] [Tomorrow X Together, honored by Bonsang "Thanks to Moa, I will work harder" [30th Seoul Music Awards]]. X Sports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
^Kim, Ye-na (23 tháng 8 năm 2019). '2019 소리바다 어워즈' TXT, 루키상 수상 "10월 컴백 기다려주세요" ['2019 Soribada Award' #TXT, Awarded a Rookie Award! "Please wait for our October comeback"]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019 – qua Daum.
^2019 SOBA AWARD (bằng tiếng Hàn). Soribada. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
^Hong, Hye-min (13 tháng 8 năm 2020). 방탄소년단, 불참에도 '2020 소리바다 어워즈' 대상...트와이스·강다니엘 3관왕 [종합] [BTS won the '2020 Soribada Awards' Grand Prize despite absence...Twice and Kang Daniel 3 crowns [General]]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2020.
^Lee, Dakyeom (16 tháng 11 năm 2019). “(종합)방탄소년단X몬스타엑스, 나란히 2관왕 영예[V하트비트]” [Bulletproof Boy Scouts X-Monsta X, two crown winners side by side [V Heartbeat]]. Korean Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019 – qua Naver.