Tên (Sinh – mất)
|
Chân dung
|
Nhiệm kỳ làm việc
|
Bầu cử
|
Đảng
|
Nội các (Thành phần)
|
Quân chủ
|
Nhận nhiệm sở
|
Rời nhiệm sở
|
Thời gian tại nhiệm
|
|
Gerrit Schimmelpenninck (1794–1863)
|
|
25 tháng 3 năm 1848
|
17 tháng 5 năm 1848
|
53 ngày
|
—
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Schimmelpenninck Phe Bảo thủ
|
Willem II
(1840 – 1849)
|
|
Jacob de Kempenaer (1793 – 1870)
|
|
21 tháng 11 năm 1848
|
1 tháng 11 năm 1849
|
345 ngày
|
1848
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
De Kempenaer—Donker Curtius Phe Tự do
|
|
Johan Rudolph Thorbecke (1798 – 1872)
|
|
1 tháng 11 năm 1849
|
19 tháng 4 năm 1853
|
4 năm, 108 ngày
|
1850 1852
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Thorbecke I Phe Tự do
|
Willem III
(1849 – 1890)
|
|
Floris Adriaan van Hall (1791 – 1866)
|
|
19 tháng 4 năm 1853
|
1 tháng 7 năm 1856
|
3 năm, 73 ngày
|
1853
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Van Hall—Donker Curtius Phe Bảo thủ
|
|
Justinus van der Brugghen (1804 – 1863)
|
|
1 tháng 7 năm 1856
|
18 tháng 3 năm 1858
|
1 năm, 260 ngày
|
1856
|
Không đảng phái (Phe phản cách mạng)
|
Van der Brugghen Phe Bảo thủ
|
|
Jan Jacob Rochussen (1797 – 1871)
|
|
18 tháng 3 năm 1858
|
23 tháng 2 năm 1860
|
1 năm, 342 ngày
|
1858
|
Không đảng phái (Phe Bảo thủ)
|
Rochussen Phe Tự do – Phe Bảo thủ
|
|
Floris Adriaan van Hall (1791 – 1866)
|
|
23 tháng 2 năm 1860
|
14 tháng 3 năm 1861
|
1 năm, 19 ngày
|
1860
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Van Hall—Van Heemstra Phe Tự do – Phe Bảo thủ
|
|
Jacob van Zuylen van Nijevelt (1816 – 1890)
|
|
14 tháng 3 năm 1861
|
10 tháng 11 năm 1861
|
241 ngày
|
—
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Van Zuylen van Nijevelt—Van Heemstra Phe Tự do – Phe Bảo thủ
|
|
Schelto van Heemstra (1807 – 1864)
|
|
10 tháng 11 năm 1861
|
1 tháng 2 năm 1862
|
83 ngày
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
|
Johan Rudolph Thorbecke (1798 – 1872)
|
|
1 tháng 2 năm 1862
|
10 tháng 2 năm 1866
|
4 năm, 9 ngày
|
1862
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Thorbecke II Phe Tự do
|
|
Isaäc Dignus Fransen van de Putte (1822 – 1902)
|
|
10 tháng 2 năm 1866
|
1 tháng 6 năm 1866
|
111 ngày
|
—
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Fransen van de Putte Phe Tự do
|
|
Julius van Zuylen van Nijevelt (1819 – 1894)
|
|
1 tháng 6 năm 1866
|
4 tháng 6 năm 1868
|
2 năm, 3 ngày
|
Tháng 6 1866 Tháng 10 1866
|
Không đảng phái (Phe Bảo thủ)
|
Van Zuylen van Nijevelt Phe Bảo thủ
|
|
Pieter Philip van Bosse (1809 – 1879)
|
|
4 tháng 6 năm 1868
|
4 tháng 1 năm 1871
|
2 năm, 214 ngày
|
1868 1869
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Van Bosse—Fock Phe Tự do
|
|
Johan Rudolph Thorbecke (1798 – 1872)
|
|
4 tháng 1 năm 1871
|
4 tháng 6 năm 1872 (Mất)
|
1 năm, 152 ngày
|
1871
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Thorbecke III Phe Tự do
|
|
Gerrit de Vries Azn (1818 – 1900)
|
|
4 tháng 6 năm 1872
|
27 tháng 8 năm 1874
|
2 năm, 84 ngày
|
1873
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
De Vries—Fransen van de Putte Phe Tự do
|
|
Jan Heemskerk (1818 – 1897)
|
|
27 tháng 8 năm 1874
|
3 tháng 11 năm 1877
|
3 năm, 68 ngày
|
1875
|
Không đảng phái (Phe Bảo thủ)
|
Heemskerk—Van Lynden van Sandenburg Phe Bảo thủ
|
|
Jan Kappeyne van de Coppello (1822 – 1895)
|
|
3 tháng 11 năm 1877
|
20 tháng 8 năm 1879
|
1 năm, 290 ngày
|
1877
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Kappeyne van de Coppello Phe Tự do
|
|
Theodoor van Lynden van Sandenburg (1826 – 1885)
|
|
20 tháng 8 năm 1879
|
23 tháng 4 năm 1883
|
3 năm, 246 ngày
|
1879
|
Không đảng phái (Phe phản cách mạng)
|
Van Lynden van Sandenburg Phe Tự do – Phe Bảo thủ
|
|
Jan Heemskerk (1818 – 1897)
|
|
23 tháng 4 năm 1883
|
21 tháng 4 năm 1888
|
4 năm, 364 ngày
|
1883 1884 1886 1887
|
Không đảng phái (Phe Bảo thủ)
|
Jan Heemskerk Phe Tự do – Phe Bảo thủ
|
|
Æneas Mackay (1838 – 1909)
|
Tập tin:AeneasMackay.jpg
|
21 tháng 4 năm 1888
|
21 tháng 8 năm 1891
|
3 năm, 122 ngày
|
1888
|
Đảng phản Cách mạng (ARP)
|
Aeneas Mackay Liên minh
|
|
Gijsbert van Tienhoven (1841 – 1914)
|
|
21 tháng 8 năm 1891
|
9 tháng 5 năm 1894
|
2 năm, 261 ngày
|
1891
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Van Tienhoven Phe Tự do
|
Wilhelmina
(1890 – 1948)
|
|
Joan Röell (1844 – 1914)
|
|
9 tháng 5 năm 1894
|
27 tháng 7 năm 1897
|
3 năm, 79 ngày
|
1894
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Joan Röell Phe Tự do
|
|
Nicolaas Pierson (1839 – 1909)
|
|
27 tháng 7 năm 1897
|
1 tháng 8 năm 1901
|
4 năm, 5 ngày
|
1897
|
Liên minh Tự do (LU)
|
Nicolaas Pierson Phe Tự do
|
|
Abraham Kuyper (1837 – 1920)
|
|
1 tháng 8 năm 1901
|
17 tháng 8 năm 1905
|
4 năm, 16 ngày
|
1901
|
Đảng phản Cách mạng (ARP)
|
Abraham Kuyper Liên minh
|
|
Theo de Meester (1851 – 1919)
|
|
17 tháng 8 năm 1905
|
12 tháng 2 năm 1908
|
2 năm, 179 ngày
|
1905
|
Liên minh Tự do (LU)
|
Theo de Meester Phe Tự do
|
|
Theo Heemskerk (1852 – 1932)
|
|
12 tháng 2 năm 1908
|
29 tháng 8 năm 1913
|
5 năm, 198 ngày
|
1909
|
Đảng phản Cách mạng (ARP)
|
Theo Heemskerk Liên minh
|
|
Pieter Cort van der Linden (1846 – 1935)
|
|
29 tháng 8 năm 1913
|
9 tháng 9 năm 1918
|
5 năm, 11 ngày
|
1913 1917
|
Không đảng phái (Phe Tự do)
|
Cort van der Linden Phe Tự do
|
|
Charles Ruijs de Beerenbrouck (1873 – 1936)
|
|
9 tháng 9 năm 1918
|
18 tháng 9 năm 1922
|
6 năm, 329 ngày
|
1918
|
Đảng Nhà nước Công giáo La Mã (RKSP)
|
Ruijs de Beerenbrouck I RKSP – ARP – CHU
|
18 tháng 9 năm 1922
|
4 tháng 8 năm 1925
|
1922
|
Ruijs de Beerenbrouck II RKSP – ARP – CHU
|
|
Hendrikus Colijn (1869 – 1944)
|
|
4 tháng 8 năm 1925
|
8 tháng 3 năm 1926
|
216 ngày
|
1925
|
Đảng phản Cách mạng (ARP)
|
Colijn I RKSP – ARP – CHU
|
|
Dirk Jan de Geer (1870 – 1960)
|
|
8 tháng 3 năm 1926
|
10 tháng 8 năm 1929
|
3 năm, 155 ngày
|
—
|
Liên minh Lịch sử Thiên chúa giáo (CHU)
|
De Geer I RKSP – ARP – CHU
|
|
Charles Ruijs de Beerenbrouck (1873 – 1936)
|
|
10 tháng 8 năm 1929
|
26 tháng 5 năm 1933
|
3 năm, 289 ngày
|
1929
|
Đảng Nhà nước Công giáo La Mã (RKSP)
|
Ruijs de Beerenbrouck III RKSP – ARP – CHU
|
|
Hendrikus Colijn (1869 – 1944)
|
|
26 tháng 5 năm 1933
|
31 tháng 7 năm 1935
|
6 năm, 76 ngày
|
1933
|
Đảng phản Cách mạng (ARP)
|
Colijn II RKSP – ARP – CHU – LSP – VDB
|
31 tháng 7 năm 1935
|
24 tháng 6 năm 1937
|
—
|
Colijn III RKSP – ARP – CHU – LSP – VDB
|
24 tháng 6 năm 1937
|
25 tháng 7 năm 1939
|
1937
|
Colijn IV RKSP – ARP – CHU
|
25 tháng 7 năm 1939
|
10 tháng 8 năm 1939
|
—
|
Colijn V ARP – CHU – LSP
|
|
Dirk Jan de Geer (1870 – 1960)
|
|
10 tháng 8 năm 1939
|
3 tháng 9 năm 1940
|
1 năm, 24 ngày
|
—
|
Liên minh Lịch sử Thiên chúa giáo (CHU)
|
De Geer II RKSP – SDAP – ARP – CHU – VDB
|
|
Pieter Sjoerds Gerbrandy (1885 – 1961)
|
|
3 tháng 9 năm 1940
|
28 tháng 7 năm 1941
|
4 năm, 295 ngày
|
—
|
Đảng phản Cách mạng (ARP)
|
Gerbrandy I RKSP – SDAP – ARP – CHU – VDB
|
28 tháng 7 năm 1941
|
23 tháng 2 năm 1945
|
—
|
Gerbrandy II RKSP – SDAP – ARP – CHU – LSP – VDB
|
23 tháng 2 năm 1945
|
25 tháng 6 năm 1945
|
—
|
Gerbrandy III ARP – CHU – LSP
|
|
Willem Schermerhorn (1894 – 1977)
|
|
25 tháng 6 năm 1945
|
3 tháng 7 năm 1946
|
1 năm, 8 ngày
|
—
|
Liên minh Dân chủ Tư tưởng Tự do (VDB) (đến năm 1946)
|
Schermerhorn—Drees VDB – SDAP – KVP – ARP
|
|
Công Đảng (PvdA) (đến năm 1946)
|
|
Louis Beel (1902 – 1977)
|
|
3 tháng 7 năm 1946
|
7 tháng 8 năm 1948
|
2 năm, 35 ngày
|
1946
|
Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)
|
Beel I KVP – PvdA
|
|
Willem Drees (1902 – 1977)
|
|
7 tháng 8 năm 1948
|
15 tháng 3 năm 1951
|
10 năm, 137 ngày
|
1948
|
Công Đảng (PvdA)
|
Drees—Van Schaik PvdA – KVP – CHU – VVD
|
Juliana
(1948 – 1980)
|
15 tháng 3 năm 1951
|
2 tháng 9 năm 1952
|
—
|
Drees I (II) PvdA – KVP – CHU – VVD
|
2 tháng 9 năm 1952
|
13 tháng 10 năm 1956
|
1952
|
Drees II (III) PvdA – KVP – ARP – CHU
|
13 tháng 10 năm 1956
|
22 tháng 12 năm 1958
|
1956
|
Drees III (IV) PvdA – KVP – ARP – CHU
|
|
Louis Beel (1902 – 1977)
|
|
22 tháng 12 năm 1958
|
19 tháng 5 năm 1959
|
148 ngày
|
—
|
Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)
|
Beel II KVP – ARP – CHU
|
|
Jan de Quay (1901 – 1985)
|
|
19 tháng 5 năm 1959
|
24 tháng 7 năm 1963
|
4 năm, 66 ngày
|
1959
|
Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)
|
De Quay KVP – ARP – CHU – VVD
|
|
Victor Marijnen (1917 – 1975)
|
|
24 tháng 7 năm 1963
|
14 tháng 4 năm 1965
|
1 năm, 264 ngày
|
1963
|
Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)
|
Marijnen KVP – ARP – CHU – VVD
|
|
Jo Cals (1914 – 1971)
|
|
14 tháng 4 năm 1965
|
22 tháng 11 năm 1966
|
1 năm, 222 ngày
|
—
|
Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)
|
Jo Cals KVP – ARP – PvdA
|
|
Jelle Zijlstra (1918 – 2001)
|
|
22 tháng 11 năm 1966
|
5 tháng 4 năm 1967
|
134 ngày
|
—
|
Đảng phản Cách mạng (ARP)
|
Zijlstra ARP – KVP
|
|
Piet de Jong (1915 – 2016)
|
|
5 tháng 4 năm 1967
|
6 tháng 7 năm 1971
|
4 năm, 92 ngày
|
1967
|
Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)
|
De Jong KVP – ARP – CHU – VVD
|
|
Barend Biesheuvel (1920 – 2001)
|
|
6 tháng 7 năm 1971
|
9 tháng 8 năm 1972
|
1 năm, 309 ngày
|
1971
|
Đảng phản Cách mạng (ARP)
|
Biesheuvel I ARP – KVP – CHU – VVD – DS70
|
9 tháng 8 năm 1972
|
11 tháng 5 năm 1973
|
—
|
Biesheuvel II ARP – KVP – CHU – VVD
|
|
Joop den Uyl (1919 – 1987)
|
|
11 tháng 5 năm 1973
|
19 tháng 12 năm 1977
|
4 năm, 222 ngày
|
1972
|
Công Đảng (PvdA)
|
Den Uyl PvdA – KVP – ARP – D66 – PPR
|
|
Dries van Agt (1931 – 2024)
|
|
19 tháng 12 năm 1977
|
11 tháng 9 năm 1981
|
4 năm, 310 ngày
|
1977
|
Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP) (đến năm 1980)
|
Van Agt I CDA – VVD
|
|
Đảng Dân chủ Kitô giáo (CDA) (từ năm 1980)
|
Beatrix
(1980 – 2013)
|
11 tháng 9 năm 1981
|
29 tháng 5 năm 1982
|
1981
|
Van Agt II CDA – PvdA – D66
|
29 tháng 5 năm 1982
|
4 tháng 11 năm 1982
|
—
|
Van Agt III CDA – D66
|
|
Ruud Lubbers (1939 – 2018)
|
|
4 tháng 11 năm 1982
|
14 tháng 7 năm 1986
|
11 năm, 291 ngày
|
1982
|
Đảng Dân chủ Kitô giáo (CDA)
|
Lubbers I CDA – VVD
|
14 tháng 7 năm 1986
|
7 tháng 11 năm 1989
|
1986
|
Lubbers II CDA – VVD
|
7 tháng 11 năm 1989
|
22 tháng 8 năm 1994
|
1989
|
Lubbers III CDA – PvdA
|
|
Wim Kok (1938 – 2018)
|
|
22 tháng 8 năm 1994
|
3 tháng 8 năm 1998
|
7 năm, 334 ngày
|
1994
|
Công Đảng (PvdA)
|
Wim Kok I PvdA – VVD – D66
|
3 tháng 8 năm 1998
|
22 tháng 7 năm 2002
|
1998
|
Wim Kok II PvdA – VVD – D66
|
|
Jan Peter Balkenende (sinh 1958)
|
|
22 tháng 7 năm 2002
|
27 tháng 3 năm 2003
|
8 năm, 84 ngày
|
2002
|
Đảng Dân chủ Kitô giáo (CDA)
|
Balkenende I CDA – LPF – VVD
|
27 tháng 3 năm 2003
|
7 tháng 7 năm 2006
|
2003
|
Balkenende II CDA – VVD – D66
|
7 tháng 7 năm 2006
|
22 tháng 7 năm 2007
|
—
|
Balkenende III CDA – VVD
|
22 tháng 7 năm 2007
|
14 tháng 10 năm 2010
|
2006
|
Balkenende IV CDA – PvdA – CU
|
|
Mark Rutte (sinh 1967)
|
|
14 tháng 10 năm 2010
|
5 tháng 11 năm 2012
|
14 năm, 76 ngày
|
2010
|
Đảng Nhân dân Tự do và Dân chủ (VVD)
|
Rutte I VVD – CDA
|
5 tháng 11 năm 2012
|
26 tháng 10 năm 2017
|
2012
|
Rutte II VVD – PvdA
|
Willem-Alexander
(2013 – nay)
|
26 tháng 10 năm 2017
|
10 tháng 1 năm 2022
|
2017
|
Rutte III VVD – CDA – D66 – CU
|
10 tháng 1 năm 2022
|
2 tháng 7 năm 2024
|
2021
|
Rutte IV VVD – D66 – CDA – CU
|
|
Dick Schoof (sinh 1957)
|
|
2 tháng 7 năm 2024
|
Tại nhiệm
|
179 ngày
|
2023
|
Không đảng phái
|
Schoof
– PPV – VVD – NSC – BBB
|