Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn-Trung Quốc EXO bao gồm bảy album phòng thu, bảy mini album và hai mươi chín đĩa đơn. EXO được thành lập bởi S.M. Entertainment vào năm 2011, bao gồm 12 thành viên được chia thành hai nhóm nhỏ là EXO-K và EXO-M hoạt động song song ở hai thị trường Hàn Quốc và Trung Quốc, phát hành các đĩa đơn giống nhau lần lượt bằng tiếng Hàn và tiếng Trung. Đĩa nhạc đầu tay của nhóm, EP MAMA, được phát hành vào tháng 4 năm 2012.[1] Sau khi album phòng thu Don't Mess Up My Tempo phát hành vào tháng 11 năm 2018, EXO trở thành nhóm nhạc Hàn Quốc đầu tiên ra mắt vào thế kỷ 21 có tổng cộng lượng album bán ra trên 10 triệu bản.[2][3]
Năm 2021, với việc album đặc biệtDon't Fight The Feeling vượt mốc 1 triệu bản tiêu thụ, EXO được chứng nhận danh hiệu "triệu bản lần thứ 6".[4] Từ khi ra mắt vào năm 2012, nhóm đạt được 23.8 triệu lượt tải xuống tính đến tháng 12 năm 2017 và hơn 11.9 triệu album vật lý tính đến tháng 8 năm 2019 chỉ riêng ở Hàn Quốc.[5]
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. Notes: Bảng xếp hạng BillboardK-Pop Hot 100 bắt đầu hoạt động từ tháng 8 năm 2011, tạm dừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014 và hoạt động trở lại vào tháng 6 năm 2016. Bảng xếp hạng Billboard's China V Chart bắt đầu hoạt động từ tháng 11 năm 2015 và dừng hoạt động vào tháng 12 năm 2018.
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. Notes: Bảng xếp hạng BillboardK-Pop Hot 100 bắt đầu hoạt động từ tháng 8 năm 2011, tạm dừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014 và hoạt động trở lại vào tháng 6 năm 2016.
Ghi chú
^"Love Me Right ~Romantic Universe~" đạt vị trí thứ 10 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[97]
^"Coming Over" đạt vị trí thứ 15 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[101]
^"Monster" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 1 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Lucky One" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Heaven" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 5 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Artificial Love" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 6 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Cloud 9" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 7 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"White Noise" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 8 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"One and Only" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 9 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"They Never Know" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 10 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Stronger" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 11 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Lotto" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 8 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[141]
^"She's Dreaming" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 13 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[141]
^"Can't Bring Me Down" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 15 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[141]
^"Monster (LDN Noise Creeper Bass Remix)" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 28 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[141]
^"For Life" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 34 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Falling for You" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 38 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"What I Want for Christmas" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 39 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Twenty Four" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 43 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Winter Heat" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 41 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[138]
^"Ko Ko Bop" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 8 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
^"The Eve" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 20 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
^"What U Do?" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 22 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
^"Forever" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 23 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
^"Diamond" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 24 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
^"Touch It" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 25 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
^"Walk on Memories" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 26 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
^"Chill" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 27 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
^"Going Crazy" (phiên bản tiếng Trung) đạt vị trí thứ 28 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[148]
^"Drop That" (phiên bản tiếng Nhật) đạt vị trí thứ 5 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[152]
^"TacTix" đạt vị trí thứ 23 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[153]
^"Run This" đạt vị trí thứ 25 trên bảng xếp hạng Gaon International Digital Chart.[154]
^【ビルボード】EXO『COUNTDOWN』が96.352枚を売り上げ週間アルバム・セールス首位 [【Billboard】 EXO "COUNTDOWN" sold over 96.352 copies and top the weekly album · sales leaders]. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
^2021년 9월 Album Chart [September 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2021.
15 tháng 6 năm 2013 “Wolf” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 15 tháng 6 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
“Online Download – March 2012”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
^ abcdefghijkLỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên ObsessionBB
“Online Download – April 2012”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2012.
“Online Download – May 2012”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2012.
“Online Download – June 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013.
“Online Download – July 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2013.
“Online Download – August 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2013.
“Online Download – 2014 Year End Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
“Online Download – 2015 Year End Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
“Online Download – January 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
“Online Download – February 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
“Online Download – March 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
“Online Download – Week 16 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
“Online Download – Week 20 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
“Online Download – Week 21 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
“Online Download – June 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
“Online Download – Week 31 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
“Online Download – Week 32 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
“Online Download – Week 34 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
“Online Download – Week 39 2016”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
“Online Download – December 2013”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
“Online Download – January 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
“Online Download – February 2014”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
The Kpop Hot 100 was discontinued beginning with the ngày 16 tháng 7 năm 2014 issue date. On the issue dated May 29 – ngày 4 tháng 6 năm 2017, the chart was re-established.
“The War Songs”. ngày 6 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
^ ab2013년 08월 Download Chart [August 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
^ ab2013년 33주차 Download Chart [33rd Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
^ abSales of "Christmas Day" and "The First Snow" (첫 눈):
2013년 51주차 Download Chart [51st Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
2013년 52주차 Download Chart [52nd Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
2014년 01주차 Download Chart [1st Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
2014년 02주차 Download Chart [2nd Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
^ ab2013년 12월 Download Chart [December 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
^2013년 51주차 Download Chart [51st Week of 2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
^ abcd2013년 12월 Download Chart (국외) [December 2013 Download Chart (International)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
^ abcdefgh2015년 01주차 Download Chart [1st Week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
2016년 24주차 Download Chart [24th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
2016년 25주차 Download Chart [25th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016.
2016년 26주차 Download Chart [26th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2016.
2016년 27주차 Download Chart [227th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 28주차 Download Chart [28th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 29주차 Download Chart [29th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 30주차 Download Chart [30th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 31주차 Download Chart [31st Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 32주차 Download Chart [32nd Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 33주차 Download Chart [33rd Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 34주차 Download Chart [34th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 35주차 Download Chart [35th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 36주차 Download Chart [36th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 37주차 Download Chart [37th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 38주차 Download Chart [38th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 39주차 Download Chart [39th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
2016년 40주차 Download Chart [40th Week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
^ abc2016년 34주차 Download Chart [34th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
2016년 35주차 Download Chart [35th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
2016년 35주차 Download Chart [35th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
2016년 36주차 Download Chart [36th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
2016년 37주차 Download Chart [37th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
2016년 38주차 Download Chart [38th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
2016년 39주차 Download Chart [39th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
2016년 40주차 Download Chart [40th of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.