Düzce là một thành phố thuộc tỉnh Düzce, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 739 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 183395 người[1], mật độ 248 người/km².
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Düzce
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
24.5 (76.1)
|
26.9 (80.4)
|
32.2 (90.0)
|
34.7 (94.5)
|
39.5 (103.1)
|
39.0 (102.2)
|
42.4 (108.3)
|
42.0 (107.6)
|
38.7 (101.7)
|
38.2 (100.8)
|
30.2 (86.4)
|
29.2 (84.6)
|
42.4 (108.3)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
8.7 (47.7)
|
11.2 (52.2)
|
14.3 (57.7)
|
19.3 (66.7)
|
23.9 (75.0)
|
27.5 (81.5)
|
29.7 (85.5)
|
30.0 (86.0)
|
26.5 (79.7)
|
21.5 (70.7)
|
15.9 (60.6)
|
10.3 (50.5)
|
19.9 (67.8)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
4.1 (39.4)
|
5.5 (41.9)
|
8.2 (46.8)
|
12.3 (54.1)
|
17.0 (62.6)
|
20.8 (69.4)
|
23.1 (73.6)
|
23.2 (73.8)
|
19.3 (66.7)
|
14.8 (58.6)
|
9.5 (49.1)
|
5.6 (42.1)
|
13.6 (56.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
0.8 (33.4)
|
1.5 (34.7)
|
3.7 (38.7)
|
7.1 (44.8)
|
11.5 (52.7)
|
15.2 (59.4)
|
17.4 (63.3)
|
17.8 (64.0)
|
13.9 (57.0)
|
10.3 (50.5)
|
5.3 (41.5)
|
2.3 (36.1)
|
8.9 (48.0)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−20.5 (−4.9)
|
−17.3 (0.9)
|
−13.6 (7.5)
|
−3.0 (26.6)
|
0.4 (32.7)
|
6.6 (43.9)
|
8.8 (47.8)
|
7.6 (45.7)
|
4.5 (40.1)
|
−1.2 (29.8)
|
−6.8 (19.8)
|
−16.5 (2.3)
|
−20.5 (−4.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
87.1 (3.43)
|
70.7 (2.78)
|
77.1 (3.04)
|
60.6 (2.39)
|
61.5 (2.42)
|
76.7 (3.02)
|
39.3 (1.55)
|
51.1 (2.01)
|
52.7 (2.07)
|
82.8 (3.26)
|
67.6 (2.66)
|
95.7 (3.77)
|
822.9 (32.40)
|
Số ngày giáng thủy trung bình
|
15.00
|
14.47
|
14.33
|
12.60
|
12.70
|
10.57
|
6.70
|
6.17
|
8.90
|
12.00
|
11.60
|
16.07
|
141.1
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
58.9
|
84.8
|
117.8
|
162.0
|
210.8
|
246.0
|
272.8
|
254.2
|
195.0
|
136.4
|
87.0
|
52.7
|
1.878,4
|
Số giờ nắng trung bình ngày
|
1.9
|
3.0
|
3.8
|
5.4
|
6.8
|
8.2
|
8.8
|
8.2
|
6.5
|
4.4
|
2.9
|
1.7
|
5.1
|
Nguồn: Turkish State Meteorological Service[2]
|
Tham khảo
Xem thêm