Cydia nigricana

Cydia nigricana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Tông (tribus)Grapholitini
Chi (genus)Cydia
Loài (species)C. nigricana
Danh pháp hai phần
Cydia nigricana
(Fabricius, 1794)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pyralis nigricana Fabricius, 1794
  • Cydia nigricana asiatica Kuznetzov, in Danilevsky & Kuznetsov, 1968
  • Enarmonia dandana Kearfott, 1907
  • Laspeyresia novimundi Heinrich, 1920
  • Endopisa pisana Guenee, 1845
  • Tortrix proximana Haworth, [1811]
  • Enarmonia ratifera Meyrick, 1912
  • Laspeyresia rativera Kuznetzov, in Danilevsky & Kuznetsov, 1968
  • Phalaena rusticella Clerck, 1759
  • Endopisa tenebricosana Guenee, 1845
  • Endopisa viciana Guenee, 1845

The Pea Moth (Cydia nigricana) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 12–16 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7. [1].

Ấu trùng ăn Pea, LathyrusVicia. The species is considered to be a pest.

Ghi chú

  1. ^ The flight season refers to BỉThe Netherlands. This may vary in other parts of the range.

Tham khảo

Liên kết ngoài