Cryphia raptricula

Cryphia raptricula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Cryphia
Loài (species)C. raptricula
Danh pháp hai phần
Cryphia raptricula
(Denis & Schiffermüller, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua raptricula Denis & Schiffermüller, 1775
  • Bryophila raptricula
  • Phalaena (Noctua) divisa Esper, 1791
  • Phalaena (Noctua) divisa Esper, 1804
  • Phalaena (Noctua) palliola Borkhausen, 1792
  • Phalaena (Noctua) pomula Borkhausen, 1792
  • Noctua deceptricula Hübner, [1803]
  • Bryophila carbonis Freyer, 1849
  • Hadena felina Eversmann, 1852
  • Bryophila oxybiensis Millière, 1875
  • Bryophila raptricula var. eretina Calberla, 1888
  • Bryophila dolopis Hampson, 1908
  • Bryophila raptriculoides Turati, 1912
  • Catamecia bryophiloides Rothschild, 1914
  • Bryophila raptricula f. grisea Dannehl, 1929
  • Bryophila dolopis f. pallidior Draudt, 1931
  • Bryophila dolopis f. striata Draudt, 1931
  • Cryphia raptricula cretica Reisser, 1962

Cryphia raptricula[1] (tên tiếng Anh: Marbled Gray) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Từ Đại Tây Dương tới Trung Á. Southward reaching phần phía bắc của the Sahara desert. Ở châu Âu, it is primarily được tìm thấy ở Trung Âu và đông nam châu Âu.

Sải cánh dài 29–36 mm. Chiều dài cánh trước là 12–14 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 10 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn various Lichen, primarily Sticta pulmomacea.


Tham khảo

Liên kết ngoài

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.