Cremastobombycia ignota |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Phân bộ (subordo) | Glossata |
---|
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
---|
(không phân hạng) | Ditrysia |
---|
Họ (familia) | Gracillariidae |
---|
Chi (genus) | Cremastobombycia |
---|
Loài (species) | C. ignota |
---|
|
Cremastobombycia ignota (Frey & Boll, 1873)[1] |
|
- Lithocolletis ignota Frey & Boll, 1873
- Cremastobombycia actinomeridis (Frey & Boll, 1878)
- Cremastobombycia bostonica (Frey & Boll, 1873)
- Cremastobombycia elephantopodella (Frey & Boll, 1878)
- Cremastobombycia heleanithivorella (Chambers, 1878)
- Cremastobombycia heleanthivorella (Walsingham, 1889)
- Cremastobombycia helianthisella (Chambers, 1874)
- Cremastobombycia helianthivorella (Chambers, 1875)
- Cremastobombycia hilianthivorella (Chambers, 1875)
|
Cremastobombycia ignota là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, Texas, Kentucky, Maine, New York, Massachusetts, Washington và Ohio).[2]
Sải cánh dài 6.5-7.5 mm.
Ấu trùng ăn Elephantopus species (bao gồm Elephantopus carolinianus), Helianthus species (bao gồm Helianthus annuus và Helianthus giganteus), Ridania alternifolia, Verbesina species (bao gồm Verbesina alternifolia và Verbesina virginica). Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Cremastobombycia ignota tại Wikimedia Commons