Crambus perlella |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Crambidae |
---|
Chi (genus) | Crambus |
---|
Loài (species) | C. perlella |
---|
|
Crambus perlella (Scopoli, 1763) |
|
- Phalaena perlella Scopoli, 1763
- Crambus perlella aurellus Zerny, 1914
- Crambus perlellus ab. obscurelllus Osthelder, 1939
- Crambus warringtonellus Stainton, 1849
- Crambus perlella cupriacellus Zerny, 1914
- Crambus perlella flavonitellus Zerny, 1935
- Platytes perlellus f. auratus D. Lucas, 1956
- Crambus perlella hachimantaiensis Okano, 1957
- Crambus perlella innotatellus Walker, 1863
- Crambus inornatellus Clemens, 1864
- Crambus sericinellus Zeller, 1863
- Crambus perlella kirinellus Bleszynski, 1965
- Crambus perlella monochromella Herrich-Schäffer, 1852
- Crambus rostellus La Harpe, 1855
- Crambus perlella nigerrimus Caradja, 1916
- Crambus perlella pamiri Bleszynski, 1959
- Selagia perlalis Hübner, 1825
- Crambus perlella pseudorostellus Müller-Rutz, 1923
- Tinea arbustella Fabricius, 1794
- Tinea arbustorum Stephens, 1834
- Tinea argentella Fabricius, 1775
- Palparia argentea Haworth, 1811
- Tinea argenteus Fabricius, 1798
- Tinea dealbella Thunberg, 1788
|
Crambus perlella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 19–28 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ. Adults feed on the mật hoa của loài Leucanthemum.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Crambus perlella tại Wikimedia Commons