Corypha utan |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
(không phân hạng) | Commelinids |
---|
Bộ (ordo) | Arecales |
---|
Họ (familia) | Arecaceae |
---|
Tông (tribus) | Corypheae |
---|
Chi (genus) | Corypha |
---|
Loài (species) | C. utan |
---|
|
Corypha utan Lam. |
|
- Borassus sylvestris Giseke nom. illeg.
- Corypha elata Roxb.
- Corypha gebang Mart.
- Corypha gembanga (Blume) Blume
- Corypha griffithiana Becc.
- Corypha macrophylla Roster
- Corypha macropoda Kurz
- Corypha sylvestris Mart. nom. illeg.
- Gembanga rotundifolia Blume
- Livistona vidalii Becc.
- Taliera elata (Roxb.) Wall.
- Taliera gembanga Blume nom. illeg.
- Taliera sylvestris Blume nom. illeg.
|
Corypha utan là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1786.[2]
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài