Clarias Giới (regnum ) Animalia Ngành (phylum ) Chordata Lớp (class ) Actinopterygii Bộ (ordo ) Siluriformes Họ (familia ) Clariidae Chi (genus ) Clarias Scopoli , 1777
Many, Xem trong bài.
Chlarias Scopoli, 1777
Macropteronotus La Cepède , 1803
Clarias Cuvier, 1816
Cossyphus M'Clelland, 1844
Phagorus M'Clelland, 1844
Dinotopteroides Fowler , 1930
Prophagorus Smith, 1939
Anguilloclarias Teugels, 1982
Brevicephaloides Teugels, 1982
Clarioides Teugels, 1982
Platycephaloides Teugels, 1982
Clarias là một chi cá da trơn thuộc họ cá trê , chúng sống khá dai.
Phân bố
Chúng được tìm thấy ở các vùng nước nội địa trên phần lớn Cựu Thế giới , và là một trong những chi cá da trơn phổ biến nhất trên thế giới. Chi này được tìm thấy ở Đông Nam Á và Đông Á về phía tây qua Ấn Độ và Tiểu Á đến châu Phi. Sự đa dạng của các loài cá da trơn này cao nhất ở châu Phi . Một số (đặc biệt là cá da trơn) đã trở thành loài gây hại khi chúng vô tình được đưa vào, và đặc biệt là ở Cuba, sự du nhập của chúng là có chủ ý.
Các loài
Có 64 loài trong chi này:
Ở châu Phi
Clarias agboyiensis Sydenham , 1980
Clarias albopunctatus Nichols & La Monte , 1953
Clarias alluaudi Boulenger , 1906 (Alluaud's catfish)
Clarias angolensis Steindachner , 1866
Clarias anguillaris Linnaeus , 1758 (Mudfish)
Clarias brachysoma Günther , 1864
Clarias buettikoferi Steindachner , 1894
Clarias buthupogon Sauvage , 1879
Clarias camerunensis Lönnberg , 1895
Clarias cavernicola Trewavas , 1936 (Cave catfish)
Clarias dhonti Boulenger , 1920
Clarias dumerilii Steindachner , 1866
Clarias dussumieri Valenciennes , 1840
Clarias ebriensis Pellegrin , 1920
Clarias engelseni Johnsen , 1926
Clarias gabonensis Günther , 1867
Clarias gariepinus Burchell , 1822 (North African catfish)
Clarias hilli Fowler , 1936
Clarias jaensis Boulenger , 1909
Clarias laeviceps T. N. Gill , 1862
Clarias lamottei Daget & Planquette , 1967
Clarias liocephalus Boulenger , 1898 (Smoothhead catfish)
Clarias longior Boulenger , 1907
Clarias maclareni Trewavas , 1962
Clarias macromystax Günther , 1864
Clarias ngamensis Castelnau , 1861 (Blunt-toothed African catfish)
Clarias nigromarmoratus Poll , 1967
Clarias pachynema Boulenger , 1903
Clarias platycephalus Boulenger , 1902
Clarias salae Hubrecht , 1881
Clarias stappersii Boulenger , 1915 (Blotched catfish)
Clarias submarginatus W. K. H. Peters , 1882
Clarias teijsmanni Bleeker , 1857
Clarias theodorae M. C. W. Weber , 1897 (Snake catfish)
Clarias werneri Boulenger , 1906 (Werner's catfish)
Châu Á
Clarias abbreviatus Valenciennes , 1840
Clarias anfractus H. H. Ng , 1999
Clarias batrachus Linnaeus , 1758 (Philippine catfish)
Clarias batu K. K. P. Lim & H. H. Ng , 1999 [ 1]
Clarias cataractus Fowler , 1939
Clarias dayi Hora , 1936
Clarias fuscus Lacépède , 1803 (Hong Kong catfish)
Clarias gracilentus H. H. Ng , K. H. Dang & V. T. Nguyen , 2011 [ 2] hay còn gọi là cá trê Phú Quốc
Clarias insolitus H. H. Ng , 2003 [ 3]
Clarias intermedius Teugels , Sudarto & Pouyaud , 2001 [ 4]
Clarias kapuasensis Sudarto , Teugels & Pouyaud , 2003
Clarias leiacanthus Bleeker , 1851
Clarias macrocephalus Günther , 1864 (Bighead catfish)
Clarias magur F. Hamilton , 1822
Clarias meladerma Bleeker , 1846 (Blackskin catfish)
Clarias microspilus H. H. Ng & Hadiaty , 2011 [ 5]
Clarias microstomus H. H. Ng , 2001 [ 6]
Clarias nebulosus Deraniyagala , 1958
Clarias nieuhofii Valenciennes , 1840 (Slender walking catfish)
Clarias nigricans H. H. Ng , 2003 [ 7]
Clarias olivaceus Fowler , 1904
Clarias planiceps H. H. Ng , 1999
Clarias pseudoleiacanthus Sudarto , Teugels & Pouyaud , 2003
Clarias pseduonieuhofii Sudarto , Teugels & Pouyaud , 2004 [ 8]
Clarias serniosus H. H. Ng & Kottelat , 2014 [ 9]
Clarias sulcatus H. H. Ng , 2004
Hóa thạch
Chú thích
^ Lim, Kelvin K. P.; Ng, H. H. (1999). “Clarias batu , a New Species of Catfish (Teleostei: Clariidae) from Pulau Tioman, Peninsular Malaysia” (PDF) . The Raffles Bulletin of Zoology (6): 157–167. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009 .
^ Ng, H. H., Dang, K. H. and Nguyen, V. T. (2011). “Clarias gracilentus , a new walking catfish (Teleostei: Clariidae) from Vietnam and Cambodia” (PDF) . Zootaxa . 2823 : 61–68Bản mẫu:Inconsistent citations Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết ) Quản lý CS1: postscript (liên kết )
^ Ng, Heok Hee (2003). “Clarias insolitus , a new species of clariid catfish (Teleostei: Siluriformes) from southern Borneo” (PDF) . Zootaxa . 284 : 1–8. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009 .
^ Teugels, Guy G.; Sudarto; Pouyaud, Laurent (2001). “Description of a New Clarias Species from Southeast Asia Based on Morphological and Genetical Evidence (Siluriformes, Clariidae)” (PDF) . 25 (1): 81–92. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009 .
^ Ng HH & Hadiaty Rk (2011) Clarias microspilus , a new walking catfish (Teleostei: Clariidae) from northern Sumatra, Indonesia. Journal of Threatened Taxa 3(3): 1577-1584. http://www.threatenedtaxa.org/ZooPrintJournal/2011/March/ng.htm Lưu trữ 2012-03-22 tại Wayback Machine
^ Ng, Heok Hee (2001). “Clarias microstomus , a New Species of Clariid Catfish from Eastern Borneo (Teleostei: Siluriformes)” (PDF) . Zoological Studies . 40 (2): 158–162. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009 .
^ Ng, Heok Hee (2003). “Clarias nigricans , a New Species of Clariid Catfish (Teleostei: Siluriformes) from Eastern Borneo” (PDF) . The Raffles Bulletin of Zoology . 51 (2): 393–398. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009 .
^ Sudarto; Teugels, Guy G.; Pouyaud, Laurent (2004). “Description of a New Clariid Catfish, Clarias pseudonieuhofii from West Borneo (Siluriformes: Clariidae)” (PDF) . Zoological Studies . 43 (1): 8–19. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009 .
^ Ng, H.H. & Kottelat, M. (2014): Clarias serniosus, a new walking catfish (Teleostei: Clariidae) from Laos. Zootaxa, 3884 (5): 437–444.
Tham khảo