Cichlasomatinae là một phân họ trong họ Cá hoàng đế . Phân họ này bao gồm tất cả các loài cá hoàng đế bản địa của Caribe (Cuba và Hispaniola ), Hoa Kỳ (miền nam Texas ), México và Trung Mỹ , và một số loài khác ở Nam Mỹ (các phân họ khác ở Nam Mỹ là Astronotinae , Cichlinae , Geophaginae và Retroculinae ). Phân họ Cichlasomatinae thường được chia thành 2 tông: Cichlasomatini và Heroini .
Các chi
Phân họ này gồm khoảng 47 chi và 260 loài:[ 1]
Acaronia Myers, 1940
Aequidens Eigenmann & Bray, 1894
Amatitlania Schmitter-Soto, 2007
Amphilophus Agassiz, 1859
Andinoacara Musilová, Říčan & Novák, 2009
Archocentrus Gill, 1877
Australoheros Říčan & Kullander, 2006
Bujurquina Kullander, 1986
Caquetaia Fowler, 1945
Chiapaheros McMahan & Piller, 2015 [ 2]
Cichlasoma Swainson, 1839
Cincelichthys McMahan & Piller, 2015 [ 2]
Cleithracara Kullander & Nijssen 1989
Cryptoheros Allgayer, 2001
Guianacara Kullander & Nijssen, 1989
Herichthys Baird & Girard, 1854
Heroina Kullander, 1996
Heros Heckel, 1840
Herotilapia Pellegrin, 1904 [ 2]
Hoplarchus Kaup, 1860
Hypselecara Kullander, 1986
Hypsophrys Agassiz, 1859
Kihnichthys McMahan & Matamoros, 2015 [ 2]
Krobia Kullander & Nijssen, 1989
Laetacara Kullander, 1986
Maskaheros McMahan & Piller, 2015 [ 2]
Mesoheros McMahan & Chakrabarty, 2015 [ 2]
Mesonauta Günther, 1867
Nandopsis Gill, 1862
Nannacara Regan, 1905
Nosferatu De la Maza-Benignos, Ornelas-García, Lozano-Vilano, García-Ramírez & Doadrio, 2015 [ 3]
Oscura McMahan & Chakrabarty, 2015 [ 2]
Parachromis Agassiz, 1859
Paraneetroplus Regan, 1905
Petenia Günther, 1862
Pterophyllum Heckel, 1840
Rheoheros McMahan & Matamoros, 2015 [ 2]
Rocio Schmitter-Soto, 2007
Rondonacara Ottoni & Mattos, 2015 [ 4]
Symphysodon Heckel, 1840
Tahuantinsuyoa Kullander, 1986
Theraps Günther, 1862
Thorichthys Meek, 1904
Tomocichla Regan, 1908
Trichromis McMahan & Chakrabarty, 2015 [ 2]
Uaru Heckel, 1840
Vieja Fernández-Yépez, 1969 [ 2]
Hình ảnh
Tham khảo
^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2015). "Cichlidae" trên FishBase . Phiên bản tháng 4 năm 2015.
^ a b c d e f g h i j McMahan, C.D., Matamoros, W.A., Piller, K.R. & Chakrabarty, P. (2015). “Taxonomy and systematics of the herichthyins (Cichlidae: Tribe Heroini), with the description of eight new Middle American Genera” (PDF) . Zootaxa . 3999 (2): 211–234. Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ De la Maza-Benignos, M., Ornelas-García, C.P., Lozano-Vilano, M.d.L., García-Ramírez, M.E. & Doadrio, I. (2015). Phylogeographic analysis of genus Herichthys (Perciformes: Cichlidae), with descriptions of Nosferatu new genus and H. tepehua n. sp. Hydrobiologia, 748 (1): 201–231.
^ Ottoni, F.P. & Mattos, J.L.O. (2015). “Phylogenetic position and re-description of the endangered cichlid Nannacara hoehnei , and description of a new genus from Brazilian Cerrado (Teleostei, Cichlidae, Cichlasomatini)” (PDF) . Vertebrate Zoology . 65 (1): 65–79. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015 . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Cichlasomatinae .