Chrysoteuchia

Chrysoteuchia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Chi (genus)Chrysoteuchia
Hübner, 1825[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Amphibolia Snellen, 1884
  • Veronese Bleszynski, 1962

Chrysoteuchia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[2][3]

Các loài

  • Chrysoteuchia (Leech, 1825

)

Chú thích

  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ a b c d e Li, H. and W. Li. (2010). Four new species of the genus Chrysoteuchia Hübner (Lepidoptera: Crambidae: Crambinae) from China.[liên kết hỏng] Zootaxa 2485, 33-46.
  3. ^ Hodgson, E. R. and A. H. Roe. Cranberry girdler. Utah Pests Fact Sheet. Utah State University Extension. 2007.
  4. ^ Li, W. and D. Liu. (2012). Chrysoteuchia ningensis sp. n., a new pyralid moth (Lepidoptera: Crambidae) from China. Entomologica Fennica 23(2) 102-06.

Tham khảo