Chi Nỉ lan

Eria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Magnoliophyta
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Podochilaeae
Phân tông (subtribus)Eriinae
Liên minh (alliance)Eria
Chi (genus)Eria
Schltr.
Loài điển hình
Eria stelata
Lindl.
Các loài chọn lọc
Hơn 500, xem bài viết
Danh pháp đồng nghĩa
Many, Xem trong bài

Eria là một chi thuộc Họ Lan với hơn 500 loài phân bố ở các xứ nhiệt đới châu Á, Malaysia, Úc, Polynesiacác đảo Thái Bình Dương.

Các loài Eria đã được đặt vào các genera khác nhau trong quá khư nhưng ngày nay được xem là junior synonym của Eria:

  • Aeridostachya (Hook. f.) Brieger
  • Alvisia Lindl.
  • Artomeria Breda
  • Bryobium Lindl.
  • Callostylis Blume
  • Campanulorchis Brieger
  • Ceratium Blume
  • Conchidium Griff.
  • Cylindrolobus (Blume) Brieger
  • Cymboglossum (J. J. Sm.) Brieger ex Rauschert
  • Dendrolirium Blume
  • Dilochiopsis (Hook. f.) Brieger
  • Erioxantha Raf.
  • Exeria Raf.
  • Mycaranthes Blume
  • Mycaridanthes Blume
  • Pinalia Lindl.
  • Trichosia Blume
  • Trichosma Lindl.
  • Tylostylis Blume
  • Urostachya (Lindl.) Brieger
  • Xiphosium Griff.

Một số loài chọn lọc

Eria amica trước đây nằm ở Pinalia
Eria lasiopetala trước đây nằm ở Callostylis
Eria stricta trước đây nằm ở Mycaranthes

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

Chú thích

Tham khảo