Chiềng Cang là một xã thuộc huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Chiềng Cang có diện tích 131,42 km², dân số năm 2016 là 12.290 người,[1] mật độ dân số đạt 94 người/km².
Chú thích
Tham khảo
Xã Chiềng Cang
(Xã thành lập năm 1953)
1- Vị trí địa lý, địa hình.
Xã Chiềng Cang nằm ở phía Đông Nam của huyện Sông Mã; độ cao trung bình so với mực nước biển là 590 m. Phía Đông giáp Chiềng Khương, Mường Sai; phía Tây giáp Chiềng Khoong; phía Nam giáp Sông Mã - Mường Hung; phía Bắc giáp Nà Ớt - Phiêng Cằm - Huyện Mai Sơn.
2- Diện tích;
Tổng diện tích tự nhiên 13.063 ha.
3. Dân số 2.344 hộ, 11.338 khẩu. .
4- Các đơn vị dân cư hiện nay(2016) thuộc xã:
STT
|
Tên bản
|
Số hộ
|
Số dân
|
Gồm các dân tộc
|
Cách trung tâm xã
|
1
|
Bản Nhạp
|
97
|
440
|
Thái
|
7 km
|
2
|
Trung Châu
|
90
|
438
|
Kinh
|
6 km
|
3
|
Huổi Cuống
|
70
|
368
|
Xinh Mun
|
5 km
|
4
|
Hát Sét
|
71
|
342
|
Xinh Mun
|
5 km
|
5
|
Trung Dũng
|
54
|
203
|
Kinh
|
4 km
|
6
|
Anh Dũng
|
64
|
248
|
Kinh
|
3 km
|
7
|
Kiến Lâm
|
33
|
136
|
Kinh
|
2 km
|
8
|
Bó Bon
|
100
|
438
|
Thái
|
Trung tâm xã
|
9
|
Chiềng Cang
|
64
|
308
|
Thái
|
Trung tâm xã
|
10
|
Hin Phon
|
63
|
318
|
Thái
|
Trung tâm xã
|
11
|
Bằng Lậc
|
64
|
281
|
Thái
|
2 km
|
12
|
Nà Hỳ
|
61
|
284
|
Thái
|
3 km
|
13
|
Nà Khún
|
50
|
230
|
Thái
|
3 km
|
14
|
Bó Lạ
|
69
|
315
|
Thái
|
4 km
|
15
|
Nà Củ
|
44
|
206
|
Thái
|
5 km
|
16
|
Nà Bon
|
57
|
266
|
Thái
|
6 km
|
17
|
Bản Tre
|
50
|
248
|
Thái
|
7 km
|
18
|
Bản Hán
|
52
|
204
|
Thái
|
8 km
|
19
|
Tin Tát
|
58
|
290
|
Khơ Mú
|
9 km
|
20
|
Hua Tát
|
87
|
398
|
Thái
|
11 km
|
21
|
Ít Lót
|
30
|
190
|
Mông
|
13 km
|
22
|
Pá Nó
|
76
|
434
|
Mông
|
14 km
|
23
|
Nhọt Có
|
38
|
215
|
Mông
|
15 km
|
24
|
Huổi Dấng
|
31
|
177
|
Mông
|
14 km
|
25
|
Co Tòng
|
48
|
192
|
Mông
|
13 km
|
26
|
Huổi Tao
|
48
|
316
|
Mông
|
11 km
|
27
|
Bản Thón
|
60
|
327
|
Thái
|
10 km
|
28
|
Bản Có
|
95
|
486
|
Thái
|
9 km
|
29
|
Bản Cang
|
90
|
418
|
Thái
|
8 km
|
30
|
Bản Củ
|
90
|
472
|
Thái
|
7 km
|
31
|
Bản Mỏ
|
50
|
279
|
Thái
|
5 km
|
32
|
Nà Tý
|
83
|
376
|
Thái
|
5,5 km
|
33
|
Ta Tạng
|
54
|
267
|
Thái
|
4,5 km
|
34
|
Tiên Cang
|
28
|
95
|
Kinh
|
4 km
|
35
|
Chiềng Xôm
|
63
|
348
|
Thái
|
3 km
|
36
|
Đấu Mường
|
55
|
250
|
Thái
|
2,5 km
|
37
|
Hong Ngay
|
63
|
305
|
Thái
|
3,5 km
|
38
|
Huổi So
|
62
|
230
|
Thái
|
2 km
|