Cha Hwa-yeon[1] (sinh ngày 27 tháng 12 năm 1960) là một nữ diễn viên điện ảnh và truyền hình Hàn Quốc.
Sự nghiệp diễn xuất
Cha Hwa-yeon xuất hiện lần đầu vào năm 1978 và trở thành nữ anh hùng Kim Min-ja trong bộ phim truyền hình vào năm 1987 "Love and Ambition", nhân vật này đã trở thành biểu tượng cho phụ nữ Hàn Quốc trong thời đó.
Cha Hwa-yeon rút lui khỏi làng giải trí vào năm 1988, sau khi kết hôn.
Sau đó 20 năm, Cha Hwa-yeon trở lại với bộ phim ''Aeja's Older Sister, Minja''.
Danh sách phim
Phim Truyền Hình
Năm
|
Phim
|
Vai diễn
|
Đài
|
1978
|
Woman's Face
|
|
TBC
|
1979
|
날 저무는 하늘에
|
|
TBC
|
이조여인 오백년사 - 원앙별곡
|
|
TBC
|
1980
|
Pilnyeo
|
|
TBC
|
Ahrong-yi Darong-yi
|
|
TBC
|
Daldongne (Moon Village)
|
|
TBC
|
1981
|
Pursuit
|
|
KBS2
|
Detective
|
|
KBS2
|
TV Literature "The Road to Sampo"
|
|
KBS1
|
Now Is the Time to Love
|
|
KBS2
|
1982
|
TV Literature "Ma"
|
|
KBS1
|
Wind Flower
|
|
KBS2
|
Diary of a Mom
|
|
KBS1
|
Long Live Ttok-soon
|
|
KBS1
|
1983
|
Thaw
|
|
KBS2
|
Geum-nam's House
|
|
KBS2
|
1984
|
봉선화
|
|
KBS2
|
1985
|
Lights and Shadows
|
|
KBS2
|
Sun Rising Over the Hill
|
|
KBS2
|
1986
|
Her Portrait
|
Hee-jae
|
KBS2
|
1987
|
Love and Ambition
|
Kim Mi-ja
|
MBC
|
2008
|
Aeja's Older Sister, Minja
|
Joo Min-ja
|
SBS
|
2009
|
City Hall
|
Jo Yong-hee
|
SBS
|
Thiên thần quyến rũ
|
Jo Kyung-hee
|
SBS
|
2010
|
Jejungwon
|
Im Jo-si, Hwang Jung's mother
|
SBS
|
I Am Legend
|
Mrs. Hong
|
SBS
|
Sunday Drama Theater "Lunch Box"
|
Park Sook-ja
|
MBC
|
2011
|
My Princess
|
Fashion designer (cameo)
|
MBC
|
The Thorn Birds
|
Yoon Myung-ja/Lee Ae-rin
|
KBS2
|
Bảo vệ ông chủ
|
Shin Sook-hee
|
SBS
|
A Thousand Kisses
|
Yoo Ji-sun
|
MBC
|
Pianissimo
|
|
TrendE
|
You're Here, You're Here, You're Really Here
|
Jeon Mi-ok
|
MBN
|
2013
|
A Hundred Year Legacy
|
Baek Seol-joo
|
MBC
|
Queen of Ambition
|
Baek Ji-mi
|
SBS
|
Flower of Revenge
|
Min Hwa-young
|
jTBC
|
Give Love Away
|
Hong Soon-ae
|
MBC
|
The King's Daughter, Soo Baek-hyang
|
Do-rim
|
MBC
|
2014
|
Big Man
|
Choi Yoon-jung
|
KBS2
|
Make Your Wish
|
Shin Hye-ran
|
MBC
|
It's Okay, That's Love
|
Ok-ja
|
SBS
|
My Secret Hotel
|
(cameo)
|
tvN
|
Family Secrets
|
Jin Joo-ran
|
tvN
|
2015
|
Tấm lòng người mẹ
|
Yoon Jung-ae
|
MBC
|
2016
|
"I'm sorry Kang Nam Koo"
|
Hong Myung-Sook
|
SBS
|
2017
|
Hospital Ship
|
Oh Hye-jung, Eun-Jae's mother (Ep. 1-2)
|
MBC
|
Phim Điện Ảnh
Year
|
Title
|
Role
|
|
1981
|
Thoughts on Capitalism
|
|
|
1982
|
Choi In-ho's Evening Color
|
|
|
1983
|
The Sparrow and the Scarecrow
|
Ok-boon
|
|
1985
|
Cicada Singing in the City
|
|
|
1987
|
A Long Journey, A Long Tunnel
|
(cameo)
|
|
2009
|
White Night
|
Seo Hae-yeong
|
|
2011
|
Sunday Punch
|
Soon-young
|
|
2012
|
Never Ending Story
|
Oh Song-kyung's mother (cameo)
|
|
Vinh danh
Year
|
Award
|
Category
|
Nominated work
|
Result
|
1978
|
Miss Lotte Pageant
|
Winner
|
N/A
|
Đoạt giải
|
1987
|
23rd Baeksang Arts Awards
|
Most Popular Actress (TV)
|
Love and Ambition
|
Đoạt giải
|
MBC Drama Awards
|
Top Excellence Award, Actress
|
Đoạt giải
|
2009
|
SBS Drama Awards
|
Best Supporting Actress in a Special Planning Drama
|
Temptation of an Angel
|
Đoạt giải
|
2011
|
MBC Drama Awards
|
Golden Acting Award, Actress in a Serial Drama
|
A Thousand Kisses
|
Đoạt giải
|
SBS Drama Awards
|
Special Acting Award, Actress in a Drama Special
|
Protect the Boss
|
Đề cử
|
2012
|
KBS Drama Awards
|
Best Supporting Actress
|
Man from the Equator
|
Đề cử
|
SBS Drama Awards
|
Special Acting Award, Actress in a Weekend/Daily Drama
|
Five Fingers
|
Đề cử
|
2013
|
MBC Drama Awards
|
Golden Acting Award, Actress
|
Give Love Away
|
Đoạt giải
|
2014
|
SBS Drama Awards
|
Special Award, Actress in a Miniseries
|
It's Okay, That's Love
|
Đề cử
|
2015
|
MBC Drama Awards
|
Excellence Award, Actress in a Serial Drama
|
My Mom
|
Đoạt giải
|
Tham khảo
Liên kết ngoài